reunification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reunification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunification trong Tiếng Anh.

Từ reunification trong Tiếng Anh có các nghĩa là thống nhất, 統一, sự hợp nhất lại, sự thống nhất lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reunification

thống nhất

noun (The unification of something that was previously divided; used especially of a country)

At the end of his speech , Mr Lee said the still wanted peaceful reunification with the North .
Cuối bài phát biểu của mình Tổng thống Lee tuyên bố vẫn muốn sự tái thống nhất hoà bình với miền Bắc .

統一

adjective (the unification of something that was previously divided; used especially of a country)

sự hợp nhất lại

noun

sự thống nhất lại

noun

Xem thêm ví dụ

Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics).
Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông).
Rome then became the focus of hopes of Italian reunification, as the rest of Italy was reunited as the Kingdom of Italy, with a temporary capital at Florence.
Roma sau đó trở thành tâm điểm của hy vọng tái thống nhất Ý, khi mà phần còn lại của Ý đã thống nhất thành Vương quốc Ý với thủ đô lâm thời tại Firenze.
Since then, there has been a movement for reunification.
Từ lúc đó, đã có những phong trào kêu gọi thống nhất.
The 7th-century AD Byzantine historian Theophylact Simocatta wrote of the contemporary reunification of northern and southern China, which he treated as separate nations recently at war.
Nhà sử học Byzantine Theophylact Simocatta của thế kỷ thứ 7 viết về việc thống nhất đất nước Bắc và Nam Trung Hoa ngày nay, mà ông coi là những quốc gia riêng biệt trong thời gian gần đây đang chiến tranh.
According to the U.S. Census Bureau, immigrants from the Philippines made up the second largest group after Mexico that sought family reunification.
Theo Cục điều tra dân số Mỹ, những người nhập cư từ Philippines tại Mỹ đã hình thành nên nhóm sắc tộc lớn thứ hai theo diện đoàn tụ gia đình chỉ sau Mexico.
The Additional Articles of the Constitution of the Republic of China have mentioned "Taiwan Province," and the now defunct National Assembly passed constitutional amendments that give the people of the "Free Area of the Republic of China", comprising the territories under its current jurisdiction, the sole right, until reunification, to exercise the sovereignty of the Republic through elections of the President and the entire Legislature as well as through elections to ratify amendments to the ROC constitution.
Quốc hội, cơ quan hiện không còn tồn tại nữa, đã đưa ra các sửa đổi hiến pháp trao cho nhân dân "Vùng tự do Trung Hoa Dân Quốc", gồm cách lãnh thổ họ kiểm soát, đặc quyền thi hành chủ quyền của nhà nước Cộng hoà thông qua các cuộc bầu cử Tổng thống và toàn bộ ngành lập pháp cũng như thông qua các cuộc bầu cử để phê chuẩn những sửa đổi đối với Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc.
The Arch of Reunification has a map of a united Korea supported by two concrete Korean women dressed in traditional dress straddling the Reunification Highway, which stretches from Pyongyang to the Korean Demilitarized Zone (DMZ).
Ở Cổng Thống Nhất có bản đồ vẽ bán đảo Triều Tiên thống nhất được nâng đỡ bởi hai phụ nữ người Triều Tiên mặc trang phục truyền thống nằm trên đường cao tốc Thống Nhất, đoạn đường đi từ Bình Nhưỡng đến khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ).
After the German reunification in 1990, they returned to their hometown of Pößneck and to their old home there.
Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990, họ trở về quê nhà của Pößneck và đến ngôi nhà cũ của họ ở đó.
In 2005, Gorbachev was awarded the Point Alpha Prize for his role in supporting German reunification.
Năm 2005, Gorbachyov được trao giải thưởng Point Alpha cho vai trò của mình trong việc ủng hộ thống nhất nước Đức.
The game was scheduled to be officially released on October 3 (the anniversary of German reunification) 2010, but was delayed due to its controversy.
Trò chơi dự kiến sẽ được chính thức phát hành vào ngày 3 tháng 10 (kỷ niệm thống nhất nước Đức) năm 2010, nhưng đã bị trì hoãn vì gây tranh cãi.
After the reunification of Germany, the reestablishment of major water transport routes made the water bridge a priority again.
Sau khi nước Đức thống nhất, khi tái lập tuyến đường vận chuyển nước lớn làm cầu nước được ưu tiên.
The administrative seat and the main town was Karl-Marx-Stadt, renamed Chemnitz after the reunification of Germany.
Trụ sở và thành phố chính là Karl-Marx-Stadt, được đổi tên thành Chemnitz sau khi tái thống nhất nước Đức.
Moon has favored a peaceful reunification between the two Koreas.
Moon đã ủng hộ việc thống nhất đất nước một cách hòa bình giữa hai miền Triều Tiên.
Indeed, evidence shows that the process took time, maybe due to the general insecurity of the country at the time: commoners were buried with weapons, the funerary stelae of officials show them holding weapons instead of the usual regalia and when Mentuhotep II's successor sent an expedition to Punt some 20 years after the reunification, they still had to clear the Wadi Hammamat of rebels.
Thời gian chính xác diễn ra quá trình thống nhất thì không được biết rõ, nhưng nó được giả định là đã xảy ra trong khoảng thời gian trước năm 39 của vương triều của ông Thật vậy, bằng chứng cho thấy rằng quá trình này diễn ra khá lâu, có thể do tình trạng mất an ninh chung của đất nước vào thời điểm đó: dân thường được chôn cất cùng với vũ khí, các tấm bia mộ của tầng lớp quan lại cho thấy họ cầm vũ khí thay cho những biểu tượng bình thường và tới tận khi vị vua kế vị Mentuhotep II phái một đoàn viên chinh tới xứ Punt khoảng 20 năm sau khi đất nước thống nhất, họ vẫn phải dập tắt cuộc nổi dậy ở Wadi Hammamat.
In October 2012, Kim Han-sol made his first ever televised interview (in English) with Finnish TV network Yle, making several comments about his desire for Korean reunification, and not disputing the interviewer's disparaging characterizations of Kim Han-sol's grandfather's and uncle's rule over North Korea.
Trong tháng 10 năm 2012, Kim đã có lần đầu tiên phỏng vấn bao giờ được truyền hình của mình (bằng tiếng Anh) với mạng truyền hình Phần Lan YLE, đưa ra một số ý kiến về mong muốn của mình cho đất nước thống nhất Triều Tiên, và không tranh cãi với những lời chê bai của người phỏng vấn về ông nội Kim Han-sol về sự cầm quyền của ông chú ở Bắc Triều Tiên.
His reign was marked by the reunification of Imerina following 77 years of civil war, and the subsequent expansion of his kingdom into neighboring territories, thereby initiating the unification of Madagascar under Merina rule.
Thời gian trị vì của ông đánh dấu sự tái thống nhất của Imerina sau 77 năm nội chiến, sau đó giúp mở rộng vương quốc tới các vùng lân cận, và như thế đã khởi đầu sự thống nhất Madagascar dưới sự dẫn dắt của người Merina.
On 14 February 2018, Saakashvili showed up in the Netherlands, having been granted permanent residency there on the basis of family reunification.
Ngày 14 tháng 2 năm 2018 Saakashvili xuất hiện ở Hà Lan, sau khi được phép ở lại đó .
The Chinese Communist Party calls it reunification.
Đảng Cộng Sản Trung Quốc gọi nó là thống nhất
After the "Nixon Shock" in 1971 that led to détente between the United States and China, in 1972 the North and South Korean governments made a 7 · 4 South and North Korea Joint Statement that a representative of each government had secretly visited the capital city of the other side and that both sides had agreed to a North-South Joint Communiqué, outlining the steps to be taken towards achieving a peaceful reunification of the country: Unification shall be achieved through independent Korean efforts without being subject to external imposition of interference.
Sau "cú sốc Nixon" vào năm 1971 dẫn đến những chuyển biến quan trọng trong bang giao giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc, các chính phủ của hai miền Triều Tiên đã ra Tuyên bố chung Bắc-Nam ngày 4 tháng 7 năm 1972 rằng một đại diện của mỗi chính phủ đã bí mật đến thăm thành phố thủ đô của phía bên kia và cả hai bên đã đồng ý với một tuyên bố chung hai miền, phác thảo các bước sẽ thực hiện để đạt đến thống nhất trong hòa bình: Việc thống nhất sẽ đạt được thông qua những nỗ lực độc lập của hai miền Triều Tiên mà không bị áp đặt bởi sự can thiệp của bên ngoài.
But since that time, the trade and investment volumes across the straits have become so intense that last November, leaders from both sides held a historic summit to discuss eventual peaceful reunification.
Nhưng từ dạo đó, tần suất buôn bán và đầu tư dọc eo biển lại trở nên sầm uất đến nỗi tháng 11 vừa qua, lãnh đạo 2 bên đã mở hội nghị thượng đỉnh lịch sử để bàn về thống nhất hoà bình trở lại.
This led to the acceleration of the process of reforms in East Germany that ended with the German reunification that came into force on 3 October 1990.
Điều này dẫn đến sự tăng tốc của quá trình cải cách ở Đông Đức đã kết thúc với sự thống nhất cuối cùng của Đông và Tây Đức có hiệu lực vào ngày 03 tháng mười 1990.
Aschersleben was part of East Germany until 1990, when it became part of Saxony-Anhalt during German reunification.
Aschersleben đã thuộc Đông Đức cho đến năm 1990, khi thị trấn thuộc Saxony-Anhalt trong thời thống nhất nước Đức.
Article five maintains that the one China principle is the basis for resolution of the issue and that the State must seek all possibilities of peaceful reunification.
Khoản 5 xác nhận rằng Chính sách Một Trung Quốc là căn bản cho việc giải quyết vấn đề này và đất nước cần tìm ra mọi khả năng để thống nhất trong hòa bình.
Bharat Mata Mandir Indo-Pak Confederation Indian nationalism Opposition to the partition of India Indian reunification Erdman, H. L. (17 December 2007).
Bharat Mata Mandir Liên bang Indo-Pak Chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ ^ Erdman, H. L. (17 tháng 12 năm 2007).
The negotiators were unable to agree on a date for the elections for reunification.
Các cuộc đàm phán không đạt thỏa thuận về một ngày cho các cuộc bầu cử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.