reunite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reunite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunite trong Tiếng Anh.
Từ reunite trong Tiếng Anh có các nghĩa là họp lại, hợp nhất lại, nhóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reunite
họp lạiverb And if so, might we one day reunite with these beings through an otherworldly portal? Và nếu vậy, có thể ta một ngày tụ họp lại với những sinh vật này bằng một cổng từ thế giới khác? |
hợp nhất lạiverb The aim was to help a large group of brothers to be reunited with the organization. Mục tiêu là để giúp một nhóm lớn anh em hợp nhất lại với tổ chức. |
nhóm lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Rome then became the focus of hopes of Italian reunification, as the rest of Italy was reunited as the Kingdom of Italy, with a temporary capital at Florence. Roma sau đó trở thành tâm điểm của hy vọng tái thống nhất Ý, khi mà phần còn lại của Ý đã thống nhất thành Vương quốc Ý với thủ đô lâm thời tại Firenze. |
And when I die, I want to be reunited with my Christian friend, who happens to be in your heaven. Và khi ta chết, ta muốn đoàn tự với anh bạn đạo Chúa của ta đang ở trên thiên đàng của bọn ngươi |
We will be resurrected from death and have our spirits reunited with our bodies. Chúng ta sẽ được phục sinh từ cõi chết và linh hồn chúng ta sẽ tái hợp với thể xác. |
Our family has been reunited for nearly five years now, but the years of separation have left their mark. Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng. |
Moreover, when Jesus ascended to the holiest place in the universe, he was reunited with his dear Father and formally presented to Him the value of his perfect human life. Ngoài ra, khi lên nơi chí thánh trong vũ trụ, Giê-su được đoàn tụ với Cha yêu dấu của ngài và chính thức dâng cho Cha giá trị sự sống của ngài với tư cách là người hoàn toàn (Hê-bơ-rơ 9:23-28). |
And along the way, you'll bring down that perfect little family you fought so hard to reunite. Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất. |
You have the prospect of being reunited with dead loved ones right here on earth but under very different conditions! Bạn có triển vọng gặp lại người thân ngay trên đất này, trong một thế giới khác hẳn ngày nay! |
In 1996, the girls began recording their debut album under an agreement with Sony Music, the Knowles family reunited, and shortly after, the group got a contract with Columbia Records. Năm 1996, các cô gái bắt đầu thu âm album đầu tay của họ dưới một thỏa thuận với Sony Music, gia đình Knowles đoàn tụ, và ngay sau đó, nhóm đã ký hợp đồng với hãng Columbia Records. |
They reunited in 2004 for their second album, D12 World, which included the hit singles "My Band" and "How Come". Họ tái hợp năm 2004 với album D12 World, với các đĩa đơn hit "My Band" và "How Come". |
I pray to the Lord. he will save me and reunite us. Con xin Chúa cứu giúp chúng con... |
In 2005, Khan reunited with Conception and played at the 2005 ProgPower USA VI festival on Friday 16 September and Norwegian Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival on Saturday, October 1. Năm 2005, Khan tái hợp với Conception và chơi nhạc tại lễ hội ProgPower USA VI năm 2005 vào ngày thứ sáu, 16 tháng 9 và lễ hội Na Uy Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival vào thứ bảy, ngày 1 tháng 10. |
Yusuke stays in the Demon Plane for a while longer, but eventually returns to the human world and is reunited with his friends. Yusuke ở lại ma giới thêm một thời gian dài, nhưng cuối cùng cậu đã quyết định trở lại thế giới loài người để được sống bên Keiko. |
In the season 6 finale, "The Winds of Winter", Bran Stark has a vision of the past which shows Ned reuniting with a dying Lyanna in the Tower of Joy. Trong tập cuối cùng của mùa 6, "The Winds of Winter" (Cơn gió của mùa đông), Bran Stark đã nhìn về quá khứ và trông thấy cảnh Ned tìm thấy Lyanna đang hấp hối bên trong tòa tháp Niềm vui. |
Later he reunited with David Frankel, one of the Sex and the City directors, for The Devil Wears Prada. Sau đó ông hợp tác với David Frankel, một trong những đạo diễn của Sex and the City, cho phim Yêu nữ thích hàng hiệu. |
Later, Aurelian (270–275) reunited the empire; the crisis ended with the ascension and reforms of Diocletian in 284. Sau đó, Aurelianus (270-275) đã thống nhất lại đế quốc, và cuộc khủng hoảng chỉ kết thúc với việc Diocletianus lên nắm quyền và tiến hành các cải cách vào năm 284. |
In 2010 he starred in Reuniting the Rubins where he played the role of Jake Rubins. Năm 2010, anh đóng vai chính Jake Bubin trong Reuniting the Rubins. |
Our father was still in the military, but he and Mother had agreed that if they were ever separated during the war, they would try to reunite at the hometown of my grandparents. Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi. |
The future state was reunited in 1859 after Oregon became a state and the boundaries of Washington Territory were redrawn. Miền này được hợp nhất lại vào năm 1859, sau khi Oregon được phong cấp tiểu bang và các biên giới Lãnh thổ Washington bị vẽ lại. |
Gopi vows to reunite the Modis by taking over the family business, and eventually succeeds. Gopi thề rằng sẽ hàn gắn gia đình Modi bằng cách tiếp quản công việc của gia đình, và cuối cùng đã thành công. |
As well as his own set at both venues, he also played the drums for Eric Clapton, and played with the reuniting surviving members of Led Zeppelin at JFK. Bên cạnh các màn trình diễn cá nhân của ông ở cả hai địa điểm, ông còn chơi trống cho Eric Clapton, và biểu diễn cùng các thành viên còn sống tái hợp của ban nhạc Led Zeppelin ở JFK. |
Moroni completed his work of preparing the plates with a hopeful anticipation of the Resurrection: “I soon go to rest in the paradise of God, until my spirit and body shall again reunite, and I am brought forth triumphant through the air, to meet you before the pleasing bar of the great Jehovah, the Eternal Judge of both quick and dead” (Moroni 10:34). Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34). |
She is reunited with her chevalier Haji, though she doesn't remember him, and learns that her blood can kill the chiropterans. Cô đã đoàn tụ với chevalier của cô là Hagi, mặc dù cô không nhớ anh ta, và biết rằng máu của cô có thể giết chết các chiropterans. |
Soon, Islande was reunited with her family. Không lâu sau đó, Islande được đoàn tụ với gia đình. |
The woman had now been reunited with her 15-year-old daughter in a " safe place " , he added . Người phụ nữ này hiện tại đã được đoàn tụ với cô con gái 15 tuổi ở một " nơi an toàn " , ông cho biết thêm . |
After being reunited with Olga and given a paradisal planet to live on, Godo still has feelings towards the dying Earth and sets out to return with vegetables and resources, only to be met with Rock (and a now content and promiscuous Rena) and is arrested. Sau khi được đoàn tụ với Olga và đi tới sống trên một hành tinh giả tưởng, Godo vẫn có cảm giác đối với Trái Đất đang dần hấp hối và quay trở lại với thực vật và các nguồn tài nguyên, chỉ để gặp Rock (và giờ đây là một Rena mãn nguyện và lẳng lơ) và rồi bị bắt giữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reunite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.