pyramid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pyramid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pyramid trong Tiếng Anh.

Từ pyramid trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim tự tháp, hình chóp, bài thơ hình chóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pyramid

kim tự tháp

noun (ancient construction)

Other ruins and pyramids can be found in many places throughout the country.
Người ta có thể thấy những tàn tích và kim tự tháp khác tại nhiều nơi khắp nước.

hình chóp

noun (geometrical shape)

The blue written pyramid goes with the yellow-shaped pyramid.
Chữ xanh viết chóp vuông khớp với hình chóp vuông vàng.

bài thơ hình chóp

verb

Xem thêm ví dụ

Incredibly, this pyramid's perimeter, is virtually the same as that of the Great Pyramid of Gizah.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Pyramid 2000 is an interactive fiction game.
Pyramid 2000 là một trò chơi phiêu lưu tưởng tượng tương tác.
The Pyramid is a 2014 American history fiction horror film directed by Grégory Levasseur, produced by Alexandre Aja, and distributed by 20th Century Fox.
Bí ẩn kim tự tháp (tiếng Anh: The Pyramid) là một bộ phim kinh dị của Mỹ 2014 do Grégory Levasseur đạo diễn, Alexandre Aja sản xuất và phân phối bởi 20th Century Fox.
This site, halfway between Giza and Abusir, is the location for two unfinished Old Kingdom pyramids.
Khu vực này, nằm giữa Giza và Abu Sir, là nơi xây dựng hai kim tự tháp chưa được hoàn thành của thời kỳ Cổ vương quốc.
What about inside the pyramid?
Vậy thứ gì trong kim tự tháp?
Khaba is commonly thought to have built the Layer Pyramid, located at Zawyet el'Aryan, about 8 km south-west of Giza.
Bài chi tiết: Kim tự tháp Tầng Khaba thường được cho là đã xây dựng Kim tự tháp Tầng, nằm ở Zawyet el'Aryan, cách Giza khoảng 8 km về phía tây nam.
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world.
Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới.
In 2016 the crystal structure of the hexamethylbenzene dication was reported in Angewandte Chemie International Edition, showing a pyramidal structure in which a single carbon atom has a bonding interaction with six other carbon atoms.
Vào năm 2016, cấu trúc tinh thể của việc đưa ra hexamethylbenzene đã được báo cáo trong Angewandte Chemie International Edition, cho thấy một cấu trúc hình chóp, trong đó một nguyên tử cacbon đơn có một tương tác liên kết với sáu nguyên tử cacbon khác.
I mean, these investment pyramid schemes, some shady Nigerian holding company he was involved with...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Consequently, fewer efforts were devoted to the construction of pyramid complexes than during the Fourth Dynasty and more to the construction of sun temples in Abusir.
Do đó có ít nỗ lực đều dành cho việc xây dựng các kim tự tháp, khu phức hợp hơn trong triều thứ 4 và nhiều hơn nữa để xây dựng ngôi đền thờ mặt trời ở Abusir.
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
The hills of Andalusia were only two hours away, but there was an entire desert between him and the Pyramids.
Chỉ có hai giờ tàu ngăn cách cậu với đồng cỏ vùng Andalusia, còn giữa cậu và Kim Tự Tháp là sa mạc mênh mông.
And that's exactly what happens with PDBs in this food pyramid: They accumulate into the top of it.
Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: Chúng tích lũy lên tới đỉnh cao nhất
When designing the final version of the Great Seal, Charles Thomson (a former Latin teacher) kept the pyramid and eye for the reverse side but replaced the two mottos, using Annuit Cœptis instead of Deo Favente (and Novus Ordo Seclorum instead of Perennis).
Khi thiết kế phiên bản cuối cùng của Đại ấn, Charles Thomson (một cựu giáo viên tiếng Latinh) giữ kim tự tháp và mắt cho phía ngược lại nhưng thay thế hai khẩu hiệu, sử dụng Annuit Cœptis thay vì Deo Favente (và Novus Ordo Seclorum thay vì Perennis).
Ocean also performed "Thinkin Bout You" and "Pyramids" on Saturday Night Live on September 15, the latter of which featured John Mayer on guitar.
Vào 15 tháng 9, anh là khách mời và biểu diễn "Thinkin Bout You" và "Pyramids" trên Saturday Night Live, được đệm đàn ghita bởi John Mayer.
The main building activity undertaken during the reign of Djedkare was the construction of his pyramid complex in Saqqara.
Hoạt động xây dựng chính được thực hiện dưới triều đại của Djedkare Isesi đó là việc xây dựng khu phức hợp kim tự tháp của ông ở Saqqara.
It's at the top of the pyramid of evidence.
Nó là đỉnh cao của bằng chứng.
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier.
Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước.
Nonetheless, the pyramid is a remarkable example of the progression of technology and ideology surrounding the king's burial site.
Không những thế, kim tự tháp này còn là một ví dụ nổi bật về sự tiến bộ của kỹ thuật và hệ tư tưởng xung quanh khu vực chôn cất của nhà vua.
Adrian might help us find out who's underwriting Pyramid.
Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid.
Finally, Verner has pointed out that a 20-year-long reign would be difficult to reconcile with the unfinished state of his pyramid in Abusir.
Cuối cùng, Verner chỉ ra rằng một triều đại kéo dài 20 năm sẽ khó mà phù hợp với tình trạng dang dở của kim tự tháp của ông tại Abusir.
They say 1,000 slaves died building the Great Pyramid of Meereen.
Họ bảo 1000 nô lệ đã chết trong khi xây dựng kim tự tháp Meereen vĩ đại.
The Great Sphinx of Giza may have been carved out as a guardian of Khafra's pyramid, and as a symbol of royal power.
Tượng Nhân sư lớn ở Giza có thể đã được khắc họa giống như là một người bảo vệ cho của kim tự tháp Khafra, và như là một biểu tượng của quyền lực hoàng gia.
And somehow you've risen to the top of the Great Pyramid of Meereen.
Và bằng cách nào đó, ngươi đang ở trên đỉnh Kim tự tháp thành Meereen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pyramid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.