q trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ q trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ q trong Tiếng Anh.
Từ q trong Tiếng Anh có các nghĩa là q, Q. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ q
qLetter Well, i pulled up that information on playboy's lieutenant, bobby q. Tôi lấy thông tin về lính của Playboy, Bobby Q. |
QLetter Maybe Q can make something out of it. Có thể Q làm được vài thứ gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa). Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa). |
From 2000 to 2008, Evans starred in many of London's West End productions including La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon and Avenue Q, as well as several fringe shows in London and at the Edinburgh Festival. Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh. |
Juniver Q&A - questions for children. Juniver Q&A - trả lời câu hỏi cho trẻ em. |
When you clean your ear with a Q- tip, where do you feel pleasure? Khi ngoáy tai với tăm bông, thì khoái cảm ở đâu? |
Thus, we have the condition that ƒ is a (Hurwitz) stable polynomial if and only if p − q = n (the proof is given below). Do đó, ta có điều kiện là ƒ là một đa thức ổn định (Hurwitz) nếu và chỉ nếu p − q = n (chứng minh được đưa ra dưới đây). |
The amount of charge is usually given the symbol Q and expressed in coulombs; each electron carries the same charge of approximately −1.6022×10−19 coulomb. Lượng điện tích trên mỗi vật hay hạt được ký hiệu là Q có đơn vị đo bằng coulomb; mỗi electron mang lượng điện tích như nhau và bằng −1,6022×10−19 coulomb. |
Q * bert, what is it? Q * bert, sao thế? |
Users can also add their own answers from Knowledge Q&A to the Open Dictionary. Người dùng cũng có thể thêm câu trả lời của riêng mình từ Knowledge Q&A vào Open Dictionary. |
Schleswig-Holstein was ordered from the Germaniawerft dockyard under the contract name "Q." Schleswig-Holstein được chế tạo tại xưởng tàu Germaniawerft dưới hợp đồng tên "Q". |
Q: Can I use different snippet settings across my site's pages? Câu hỏi: Tôi có thể sử dụng nhiều tùy chọn cài đặt đoạn trích cho các trang trên trang web của mình không? |
Q: I would like to look at our relationship - you to us. Người hỏi: Tôi muốn nhìn vào sự liên hệ của chúng ta – ông với chúng tôi. |
After complaints about a lack of features for the price, the Nexus Q was shelved indefinitely; Google said it needed time to make the product "even better". Sau những phàn nàn về tính năng không tương xứng với giá cả, Nexus Q đã bị Google ngưng bán vô thời hạn với lời giải thích Google muốn làm cho nó thành một sản phẩm "còn tốt hơn nữa". |
A process that does not involve the transfer of heat or matter into or out of a system, so that Q = 0, is called an adiabatic process, and such a system is said to be adiabatically isolated. Một quá trình không liên quan đến việc chuyển nhiệt hoặc vật chất vào hoặc ra khỏi hệ thống, do đó ΔQ = 0, được gọi là quá trình đoạn nhiệt, và một hệ thống như vậy được cho là bị cô lập về đoạn nhiệt. |
I'm sorry, but he's trying to shut down " Avenue Q. " Mẹ xin lỗi, nhưng anh ta đang cố gắng dẹp vở " Đại lộ Q. " |
Q, A, P and F percentages are normalized (recalculated so that their sum is 100%). Tỷ lệ Q, A, P và F được đơn giản hóa, tức được tính toán lại sao cho tổng của chúng là 100%. |
The official announcement came the day after together with a Q&A on GameSpot which provided key details about the game. Thông báo chính thức đến vào ngày hôm sau cùng với một Q&A trên GameSpot đã cung cấp chi tiết quan trọng về trò chơi. |
After all, TV was created from/' and q. Xét cho cùng, chính N được tạo bởi p và q. |
Report to Q tomorrow for medical, thank you. Ngày mai hãy báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe cho Q. Cảm ơn! |
Q: What is the effect of this designation? Câu hỏi: Tác dụng của tư cách này là gì? |
Reviews in AllMusic, Uncut, Q, Rolling Stone, Paste and PopMatters praised the supplemental material, but with reservations. Những bài viết trên AllMusic, Uncut, Q, Rolling Stone và PopMatters đánh giá cao những chất liệu bổ sung trên song lại khá dè dặt. |
Transfer of the first electron results in the free-radical (semiquinone) form of Q, and transfer of the second electron reduces the semiquinone form to the ubiquinol form, QH2. Sự chuyển đổi vị trí của điện tử đầu tiên dẫn đến kết quả trong dạng gốc tự do semiquinone của Q, và sự chuyển điện tử thứ hai khử dạng semiquinone trở thành dạng ubiquinol QH2. |
Sub-Q vitamin K and fresh frozen plasma pre-op. Vitamin K dưới da và huyết tương lạnh mới cho tiền phẫu. |
10, J, Q and K are 10 points each. Các quân 10, J, Q, K đều được tính 0 điểm. |
Q: Are there ways to provide the meta tag without per-page reprocessing? Câu hỏi: Có cách nào để cung cấp thẻ meta mà không cần xử lý lại trên mỗi trang không? |
He told Q: "It was like there's a secret camera in a room and it's watching the character who walks in—a different character for each song. Anh giải thích "Nó giống như một chiếc camera bí mật được đặt trong phòng, ghi lại từng nhân vật xuất hiện – những nhân vật khác nhau trong từng ca khúc cụ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ q trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới q
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.