pyre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pyre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pyre trong Tiếng Anh.
Từ pyre trong Tiếng Anh có các nghĩa là giàn thiêu, giàn hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pyre
giàn thiêunoun Ser Jorah, bind this woman to the pyre. Ser Jorah, hãy trói mụ ta vào giàn thiêu. |
giàn hoảnoun |
Xem thêm ví dụ
Finally, Holika, Prahlada's evil aunt, tricked him into sitting on a pyre with her. Cuối cùng, Holika, người dì ác độc của Prahlada đã lừa anh ngồi trên giàn thiêu với bà ta. |
On top of the pyre is an effigy to signify Holika who tricked Prahalad into the fire. Trên đỉnh của giàn thiêu là một hình nộm tượng trưng cho Holika người đã lừa được Prahalad vào lửa trước đây. |
LUST contains "Up in the Air", "City of Angels", "The Race", "End of All Days" and "Pyres of Varanasi". DỤC VỌNG chứa "Up in the Air", "City of Angels", "The Race", "End of All Days" và "Pyres of Varanasi". |
In early 1944, all corpses were exhumed and burned on a pyre to obliterate the evidence of the mass murder. Vào đầu năm 1944 tất cả các xác chết đã được khai quật và bị đốt cháy thành đống để che giấu các bằng chứng. |
Ready the funeral pyres Các người chuẩn bị thiêu xác đi. |
Ready the funeral pyres. Các người mau chuẩn bị đem đống thi thể này đi thiêu. |
I saw them burning on the pyres Thấy giàn thiêu xác |
After tonight, no sister will be burned on their pyres! Sau đêm nay, không còn chị em nào phải bị thiêu sống! |
Build me a funeral pyre. Hãy lập cho ta dàn hỏa thiêu. |
I ask permission to light the pyre. Tôi xin phép được là người đốt lửa. |
Trojans are now burning on the pyre because of one youthful indiscretion. Người Troy đang bị thiêu trên giàn lửa chỉ vì hành động dại dột của tuổi trẻ. |
These bodies were exhumed in 1943 and cremated on large open-air pyres along with the bodies of new victims. Vào năm 1943, các thi thể này được khai quật lên để hỏa thiêu trong những giàn thiêu lớn ngoài trời cùng với thi thể của các nạn nhân mới. |
In early 1943, they were replaced with cremation pyres up to 30 metres (98 ft) long, with rails laid across the pits on concrete blocks. Vào đầu năm 1943, chúng được thay thế bằng các giàn thiêu có chiều dài 30 mét (98 ft), với đường ray đặt trên những khối bê tông chạy qua hố. |
The burning pyres were used to cremate the new corpses along with the old ones, which had to be dug up as they had been buried during the first six months of the camp's operation. Các hố này được dùng để tiêu hủy những thi thể mới cùng với những thi thể cũ từng bị chôn dưới đất trong giai đoạn 6 tháng đầu trại đi vào hoạt động. |
2 Some 7,000 miles [11,000 km] away, in Jamnagar, India, the three sons of a 58-year-old businessman help lay their father’s corpse on a funeral pyre. 2 Cách nơi đó khoảng 11.000 ki-lô-mét, ở Jamnagar, Ấn Độ, ba người con trai của một thương gia 58 tuổi khiêng thi thể cha đặt trên giàn thiêu. |
When the soldiers of the 4th Armored Division entered the camp, they discovered piles of bodies, some covered with lime, and others partially incinerated on pyres. Khi các binh sĩ của Sư đoàn 4 Thiết giáp Hoa Kỳ tiến vào trại, họ phát hiện hàng đống tử thi, một số được phủ bằng vôi, và những xác khác đã bị thiêu từng phần trên những giàn thiêu. |
I saw them burning on the pyres. Thấy giàn thiêu xác... |
Ser Jorah, bind this woman to the pyre. Ser Jorah, hãy trói mụ ta vào giàn thiêu. |
2 Some 7,000 miles [11,000 km] away, in Jamnagar, India, the eldest of three sons lights the wood on the cremation pyre for their deceased father. 2 Cách đó khoảng 11.000 cây số, ở Jamnagar, Ấn Độ, người con lớn trong ba con trai châm lửa vào đống củi trên giàn thiêu thi thể của cha. |
Don't use their funeral pyre to burn what's left of the movement. Nhưng đừng để dàn thiêu xác họ đốt cháy nốt phần còn lại của phong trào. |
However, most Europeans of the time viewed such texts as pagan, and much was destroyed in Christian pyres. Tuy nhiên, hầu hết những người châu Âu khi đó coi các văn bản này là dị giáo, và nhiều trong số đó đã bị tiêu hủy trên những giàn thiêu Thiên Chúa giáo. |
I want the counselors to build a pyre...and let my ashes drop and mingle with the sand. Tôi muốn những người phụ trách dựng lên một giàn thiêu... và thả tro cốt của tôi lẫn với cát bụi. |
Although the Slavic funeral pyre was seen as a means of freeing the soul from the body in a rapid, visible and public manner, archaeological evidence suggests that the South Slavs quickly adopted the burial practices of their post-Roman Balkan neighbours. Mặc dù pháo đài nô lệ Slav được coi là phương tiện giải phóng linh hồn khỏi cơ thể một cách nhanh chóng, dễ thấy và công khai, bằng chứng khảo cổ cho thấy rằng Nam Slav nhanh chóng áp dụng các thực hành chôn cất của bài viết của họ -Roman hàng xóm Balkan. |
So no more funerals, funeral pyres, crematoriums, or cemeteries! Sẽ không còn đám tang, giàn thiêu, nơi hỏa táng hay nghĩa địa nữa! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pyre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pyre
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.