shrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrine trong Tiếng Anh.
Từ shrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là lăng, mộ, đền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shrine
lăngnoun (a holy place dedicated to a specific figure of respect) |
mộverb (a holy place dedicated to a specific figure of respect) |
đềnnoun (a holy place dedicated to a specific figure of respect) You should visit Kyoto, which is famous for its old temples and shrines. Bạn nên đến Tokyo, nơi nổi tiếng với những địa danh như ngôi chùa cổ, đền Shinto... |
Xem thêm ví dụ
Under Kublai Khan and his successors, it became a shrine for the cult of the Genghis Khan. Dưới thời Kublai Khan và những người kế vị, nó đã trở thành một đền thờ cho giáo phái của Thành Cát Tư Hãn. |
As of 2019, his home still stands and is known as the Aguinaldo Shrine. Tính đến năm 2015, nhà ông vẫn tồn tại và được gọi là Đền Aguinaldo. |
They became the patron of actors and of prostitutes, since their shrines were often found near the pleasure quarters where these individuals lived. Họ trở thành người bảo trợ của diễn viên và kỹ nữ, từ khi những đền thờ của họ thường nằm gần những khu giải trí mà những người làm nghề này cư ngụ. |
No one would be allowed to go before any altar or shrine for the entire period except for you. Chỉ ra lệnh là không ai được đến trước bàn thờ hoặc đền thờ trong kỳ hạn đó trừ ngài thôi. |
And the first thing I wanted to do as a Muslim was to go to Mecca and visit the Kaaba, the holiest shrine of Islam. Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo. |
Some restaurants, for example, may set up a small shrine to the Kitchen God for success in a restaurant business. Một số nhà hàng, chẳng hạn, có thể lập một ngôi đền nhỏ cho Thần bếp để thành công trong kinh doanh nhà hàng. |
Therefore, the library acts as a popular shrine for communist pilgrims who seek certain direct and physical connection to Marx and Engels, the founding fathers. Do đó, thư viện hoạt động như một đền thờ phổ biến cho những người hành hương cộng sản, những người tìm kiếm sự kết nối trực tiếp và vật lý nhất định với Marx và Engels, những người cha sáng lập. |
Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
After twenty years of searching, she is said to have settled on the area of Ise, establishing the Ise Shrine. Sau 20 năm tìm kiếm, bà dừng chân lại tại vùng Ise, xây dựng Thần cung Ise. |
“The significance of praying against AIDS,” explained the shrine’s priest, “is that it will make people discreet in their behavior.” Vị sư trụ trì trong đền này giải thích: “Cầu nguyện để tránh khỏi bệnh miễn kháng sẽ khiến người ta tỏ ra thận trọng hơn trong lối ăn ở của họ”. |
I left the shrine and put myself in Jehovah’s hands. Tôi rời đền thờ và phó thác đời mình cho Đức Giê-hô-va. |
Its history began in early 17th century Kyoto, where a shrine maiden named Izumo no Okuni would use the city's dry Kamo Riverbed as a stage to perform unusual dances for passerby, who found her daring parodies of Buddhist prayers both entertaining and mesmerizing. Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí. |
I got a whole shrine. Đủ bộ thờ luôn. |
Should Christians Worship at Shrines? Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên thờ phượng tại những nơi linh thiêng? |
While the Emperor continued on to visit naval bases at Kure and Sasebo, she went to Nara, to worship at the principal Shinto shrines. Khi Thiên hoàng tiếp tục chuyến viếng thăm các căn cứ hải quân tại Kure và Sasebo, Hoàng hậu đến Nara để làm lễ viếng các đền thờ Thần đạo chính. |
It also houses Miwa Suga Jinjya, the oldest and most important shrine in town. Nó cũng có nhà Miwa Suga Jinjya, ngôi đền cổ nhất và quan trọng nhất trong thị trấn. |
For example, in ancient Ephesus, the making of silver shrines of the goddess Artemis was a profitable business. Thí dụ, tại thành Ê-phê-sô xưa, việc làm miếu nhỏ bằng bạc của nữ thần Đi-anh là một nghề sinh lợi rất nhiều. |
In October 1997 it bombed the Sri Lankan World Trade Centre and, in January 1998, detonated a truck bomb in Kandy, damaging the Temple of the Tooth, one of the holiest Buddhist shrines in the world. Trong tháng 10 năm 1997, họ đánh bom Trung tâm Thương mại Thế giới Sri Lanka, và vào tháng 1 năm 1998, phát nổ một quả bom xe tải ở Kandy, làm hư hại đền thờ Răng, một trong những đền thờ linh thiêng nhất của Phật giáo trên thế giới. |
And you've been locked in this house lighting candles to your dead daughter's shrine. Còn em thì khóa cửa thắp nến... để thờ đứa con gái đã chết của mình. |
The one you have a shrine to in that cell of yours? Cô gái mà ngươi tôn thờ trong buồng giam ấy? |
The early Persian kings had attempted to maintain the religious ceremonies of Marduk, but by the reign of Darius III, over-taxation and the strain of numerous wars led to a deterioration of Babylon's main shrines and canals, and the destabilization of the surrounding region. Các vị vua Ba Tư đầu tiên đã cố gắng duy trì các nghi lễ tôn giáo Marduk, nhưng dưới triều đại Darius III, việc thu thuế quá mức, căng thẳng của những cuộc chiến tranh liên tục, và bất ổn của các khu vực xung quanh đã dẫn đến sự phá hoại các đền thờ và kênh rạch chính của Babylon. |
An estimated 200 million people have visited the shrine since 1860, and the Roman Catholic Church has officially recognized 69 healings considered miraculous. Người ta ước lượng đã có hơn 200 triệu lượt người tới hành hương từ năm 1860 , và Giáo hội Công giáo Roma đã chính thức công nhận 67 trường hợp được chữa lành bệnh nhờ phép lạ ở Lourdes. |
The former princess served as custodian and chief priestess of the Ise Shrine until her death on 11 August 1974, aged 84. Cựu nội thân vương phục vụ với tư cách là người giám hộ và trưởng nữ tư tế của Thần cung Ise cho đến khi bà qua đời vào ngày 11 tháng 8 năm 1974, thọ 84 tuổi. |
Thus the shrine at Lebadaea in Boeotia might belong to the hero Trophonius or to Zeus Trephonius ("the nurturing"), depending on whether you believe Pausanias, or Strabo. Do đó, đền thờ tại Lebadaea thuộc Boeotia có thể là nơi thờ vị anh hùng Trophonius hoặc là thờ Zeus Trephonius ("đấng nuôi nấng") tùy thuộc vào việc viện dẫn nguồn sử liệu nào: của Pausanias hay của Strabo. |
Like most shrines in Ugo this shrine is surrounded by many cedar trees. Giống như hầu hết các đền thờ trong Ugo, ngôi đền này được bao quanh bởi nhiều cây tuyết tùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shrine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.