python trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ python trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ python trong Tiếng Anh.
Từ python trong Tiếng Anh có các nghĩa là trăn, con trăn, ma, Python. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ python
trănnoun (constricting snake) |
con trănnoun |
manoun |
Pythonproper (Python (programming language) Python, we have lost our asset on the ground. Python, chúng ta phải giữ tài sản trên mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
After the video finishes, you'll see a window that looks like this that you can use to write and execute Python code. Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python. |
Now is time to get started programming in Python. Giờ là lúc bắt đầu lập trình bằng Python. |
We recommend using either gsutil or the gs python library to schedule uploads, but you can also use most S3-compatible clients. Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3. |
Animals in the delta include the Indian python (Python molurus), clouded leopard (Neofelis nebulosa), Indian elephant (Elephas maximus indicus) and crocodiles, which live in the Sundarbans. Động vật ở đồng bằng bao gồm trăn Ấn Độ (Python molurus), báo tuyết (Neofelis nebulosa), voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) và cá sấu, sống trong vùng sinh thái Sundarbans. |
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
Cloud Deployment Manager - Tool to deploy Google Cloud Platform resources defined in templates created in YAML, Python or Jinja2. Cloud Deployment Manager - Công cụ để triển khai các tài nguyên Google Cloud Platform được xác định trong các mẫu được tạo trong YAML, Python hoặc Jinja2. |
In many computer languages the keyword "input" is used as a special keyword or function, such as in Visual Basic or Python. Trong nhiều ngôn ngữ máy tính từ khóa "đầu vào" được sử dụng như một từ đặc biệt hoặc chức năng, chẳng hạn như trong Visual Basic hoặc Python, từ "đầu vào" được sử dụng để có được văn bản nhập vào từ người dùng. |
In 1932, Frank Buck wrote about a teenage boy who was eaten by a pet 25 ft (7.6 m) reticulated python in the Philippines. Vào năm 1932, Frank Buck viết về một thiếu niên ở Phillipines bị ăn thịt bởi một con trăn dài 25 ft (7,6 m) nuôi trong nhà. |
XBEL was created by the Python XML Special Interest Group "to create an interesting, fun project which was both useful and would demonstrate the Python XML processing software which was being developed at the time". XBEL được tạo bằng ngôn ngữ lập trình Python bởi nhóm Đặc biệt ưu thích XML với mục tiêu "Tạo một dự án vui vẻ, thú vị mang tính vừa hữu ích và có thể mô tả quá trình Python XML xử lý phần mềm được phát triển vào thời điểm đó." |
Some garbage-collected languages feature or support various levels of weak references, such as C#, Java, Lisp, OCaml, Perl, and Python. Một số ngôn ngữ dọn rác có tính năng hoặc hỗ trợ nhiều mức tham chiếu yếu, như C#, Java, Lisp, OCaml, Perl, và Python. |
A female python will not leave the eggs, except to occasionally bask in the sun or drink water. Một con trăn cái sẽ không rời ổ trứng, ngoại trừ thỉnh thoảng phải bò ra tắm nắng hay uống nước. |
MATLAB is often used at the research or prototyping stage because of its intuitive programming, graphical and debugging tools, but C++/Fortran are preferred for conceptually simple but high computational-cost applications where MATLAB is too slow; Python is increasingly used due to its simplicity and large standard library. MATLAB thường được sử dụng ở giai đoạn nghiên cứu hoặc tạo mẫu vì lập trình hay các công cụ đồ hoạ và gỡ lỗi trực quan, nhưng C ++ / Fortran được ưa thích cho các ứng dụng đơn giản nhưng có chi phí tính toán cao, nơi MATLAB quá chậm; Python ngày càng được sử dụng do sự đơn giản của nó và thư viện chuẩn lớn. |
I'm going to pick the second rule and replace noun with Python. Tôi sẽ lấy cái thứ 2 và thay thế danh từ với Python. |
The LanceR A version is optimized for ground attack being able to deliver precision guided munitions of eastern and western origin as well as R-60, R-73 and Python III air-to-air missiles. Phiên bản Lancer-A có thể thực hiện tấn công mặt đất và sử dụng những vú khi dẫn đường chính xác cao của Nga cũng như của phương Tây như tên lửa không đối không R-60, R-73 và Python III. |
We hope by the end of the 7 weeks all of you will be accomplished Python programmers. Chúng tôi hy vọng vào cuối của 7 tuần tất cả các bạn đều thực hiện được việc lập trình bằng Python. |
Dogtail, an open-source automated graphical user interface (GUI) test framework initially developed by Red Hat, consists of free software released under the GNU General Public License (GPL) and is written in Python. Dogtail, một nền tảng kiểm tra tự động mã nguồn mở có giao diện người dùng đồ họa (GUI) ban đầu được phát triển bởi Red Hat, bao gồm các phần mềm miễn phí phát hành theo Giấy phép công cộng tổng quát GNU (GPL) và được viết bằng Python. |
The ribs of the snake do not move in this mode of locomotion and this method is most often used by large pythons, boas, and vipers when stalking prey across open ground as the snake's movements are subtle and harder to detect by their prey in this manner. Các xương sườn của rắn không di động trong phương thức vận động này và đây cũng là phương pháp được các loài trăn lớn trong các họ Pythonidae, Boidae và các loài rắn lục của họ Viperidae sử dụng thường xuyên nhất khi chúng lén đuổi theo con mồi ngang qua nền trống trải do chuyển động của rắn theo kiểu này là tinh tế và khó bị con mồi phát hiện. |
While Piggy demonstrates how a python squeezes a goat by hugging Lorelei, Malone spies on them through the window and takes pictures of the two, but is caught by Dorothy as he walks away nonchalantly. Trong khi Piggy cho thấy một con trăn ép con dê bằng cách ôm ấp và âu yếm nàng Lorelei, Malone làm gián điệp và chụp lại ảnh hai người qua ô cửa sổ, nhưng đã bị Dorothy bẫy khi anh ta bước đi một cách vô cảm. |
"ITIS Standard Report Page: Python sebae". Loài này có hai phân loài. ^ “ITIS Standard Report Page: Python sebae”. |
Almost all extensions (called plugins or more commonly scripts) of the core Vim functionality are written in Vim script, but plugins can also utilize other interpreted languages like Perl, Python, Lua, or Ruby (if support for them is compiled into the Vim binary). Hầu như tất cả các phần mở rộng (được gọi là các plugin hoặc các script phổ biến) của core Vim được viết bằng Vim script, nhưng các plugin cũng có thể sử dụng các ngôn ngữ thông dịch khác như Perl, Python, Lua, hay Ruby (nếu hỗ trợ cho chúng được biên dịch vào nhị phân Vim). |
Many of the most widely used programming languages (such as C++, Object Pascal, Java, Python, etc.) are multi-paradigm and they support object-oriented programming to a greater or lesser degree, typically in combination with imperative, procedural programming. Đa phần các ngôn ngữ lập trình thông dụng nhất hiện nay (như C++, Delphi, Java, Python etc.) là các ngôn ngữ lập trình đa mẫu hình và đều hỗ trợ lập trình hướng đối tượng ở nhiều mức độ khác nhau, thường được kết hợp với lập trình mệnh lệnh, lập trình thủ tục. |
IBus is developed in C and Python, thus avoiding the C++ ABI transition problem of SCIM <1.4.14. IBus được viết bằng C và Python, như vậy tránh được các vấn đề chuyển đổi C++ ABI của SCIM <1.4.14. |
The BFI Top 100 British films includes Monty Python's Life of Brian (1979), a film regularly voted the funniest of all time by the UK public. Bảng xếp hạng 100 phim Anh Quốc của BFI có Monty Python's Life of Brian (1979), phim này thường được công chúng Anh Quốc bình chọn là hài hước nhất mọi thời đại. |
Some examples of such languages are Java, C++, C#, VB.NET, and many scripting languages, such as Perl, Python, and Ruby. Một số ví dụ về các ngôn ngữ như vậy là Java, C++, C#, VB.NET, và nhiều ngôn ngữ lập trình kịch bản, như Python và Ruby. |
The humour is a frantic cross between Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo and the shade of Monty Python to come. Một sự pha trộn giữa Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo và Monty Python. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ python trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới python
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.