putter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putter trong Tiếng Anh.
Từ putter trong Tiếng Anh có các nghĩa là gậy ngắn đánh gôn, bận rộn lăng xăng, người đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putter
gậy ngắn đánh gônverb |
bận rộn lăng xăngverb |
người đặtverb |
Xem thêm ví dụ
However, I also don't want some unsuspecting motorist to putter by and see a Ranger holding a gun outside everybody's favorite liquor store. Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu. |
Otherwise, we're puttering around the house or watching TV. Hoặc, chúng ta lang thang trong nhà |
EM: Yeah, so we've been sort of puttering around with the Hyperloop stuff for a while. EM: Vâng, chúng tôi đang triển khai có phần chậm rãi với dự án Hyperloop một thời gian. |
It's a nonprofit, a community biotech lab in Brooklyn, New York, and the idea was people could come, they could take classes and putter around in the lab in a very open, friendly atmosphere. Đó là một phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho cộng đồng và phi lợi nhuận, tại Brooklyn, New York, với ý tưởng là mọi người có thể đến, để tham dự những lớp học và "vọc" trong phòng thí nghiệm trong một môi trường cởi mở và thân thiện. |
Puttering around in that stupid garden like your mother used to do. Bận rộn trong khu vườn ngớ ngẩn đó hệt như mẹ con trước đây. |
It's kind of puttering along, but it's making good progress, so -- Có vẻ như việc triển khai chậm rãi, nhưng tiến độ diễn ra tốt, vậy |
Gonna be puttering around all day? Muốn đi loanh quanh cả ngày à? |
Putters are virtually always used on the green or in the surrounding rough/fringe. Putter hầu như luôn được dùng tại green hoặc tại các khu vực rough hay viền bao quanh. |
A good example is from The Winter's Tale by William Shakespeare; the caesurae are indicated by '/': It is for you we speak, / not for ourselves: You are abused / and by some putter-on That will be damn'd for't; / would I knew the villain, I would land-damn him. / Be she honour-flaw'd, I have three daughters; / the eldest is eleven In Latin and Greek poetry, a caesura is a break within a foot caused by the end of a word. Ví dụ rõ ràng nhất cho điều này là bài Thơ “The Winter's Tale” của William Shakespeare; “điểm nghỉ” được kí hiệu bởi dấu ‘/’: It is for you we speak, / not for ourselves: You are abused / and by some putter-on That will be damn'd for't; / would I knew the villain, I would land-damn him. / Be she honour-flaw'd, I have three daughters; / the eldest is eleven Trong Thơ ca Latin và Hy Lạp, một “điểm nghỉ” là một điểm dừng trong một cước được quy ước bởi một từ. “Điểm nghỉ” cũng xuất hiện trong Nhịp thơ theo âm tiết của Thơ ca Pháp và Ba Lan, và thể "osmerac" (octosyllable) và"deseterac" (decasyllable) của những bài thơ dân gian Serbocroatian. |
I love this putter Ronnie. Tôi thích cây gậy này đó Ronnie. |
Heard you puttering around even before I started Tai Chi. Nghe anh lăng xăng từ trước khi tôi tập Thái Cực Quyền. |
Today, rather than the same size as the average elite high jumper, the average elite shot-putter is two and a half inches taller and 130 pounds heavier. Thay vì có cùng kích cỡ như vận động viên nhảy cao, vận động viên đẩy tạ cao hơn 2.5 inches và nặng hơn 130 pounds. |
Franz is a guy with no spine who is in charge when we putter about the cobblestones. Franz là gã không có xương sống chịu trách nhiệm ở dưới đất. |
It's a nonprofit, a community biotech lab in Brooklyn, New York, and the idea was people could come, they could take classes and putter around in the lab in a very open, friendly atmosphere. Đó là một phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho cộng đồng và phi lợi nhuận, tại Brooklyn, New York, với ý tưởng là mọi người có thể đến, để tham dự những lớp học và " vọc " trong phòng thí nghiệm trong một môi trường cởi mở và thân thiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới putter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.