Pyongyang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pyongyang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pyongyang trong Tiếng Anh.
Từ Pyongyang trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bình Nhưỡng, 平壤, bình nhưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pyongyang
Bình Nhưỡngproper (capital of North Korea) Pyongyang denies the South 's claim that it sank the warship . Bình Nhưỡng đã phủ nhận việc miền Nam khẳng định rằng họ đã đánh chìm tàu chiến . |
平壤proper (capital of North Korea) |
bình nhưỡng
Pyongyang denies the South 's claim that it sank the warship . Bình Nhưỡng đã phủ nhận việc miền Nam khẳng định rằng họ đã đánh chìm tàu chiến . |
Xem thêm ví dụ
In the early 1970s, she began working as a dancer for the Mansudae Art Troupe in Pyongyang. Trong năm 1970, Ko bắt đầu làm việc như một vũ công cho Đoàn Nghệ thuật Mansudae ở Bình Nhưỡng. |
We are broadcasting from a station outside of Pyongyang for this very special edition of: Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này. |
While in public the Chinese authorities will not be criticising North Korea , in private , there will be deep concerns in Beijing that Pyongyang 's actions could threaten regional stability . Trong khi về mặt công khai chính quyền Trung Quốc không chỉ trích Bắc Triều Tiên , ở bên trong Bắc Kinh lo ngại rằng hành động của Bình Nhưỡng có thể đe dọa đến sự ổn định trong khu vực . |
Pyongyang has spoken instead of an " exchange of views " . Bình Nhưỡng thì đã nã pháo thay vì muốn " trao đổi ý kiến " . |
Following the agreement with UNDP, the Pyongyang Fiber Optic Cable Factory was built in April 1992 and the country's first optical fiber cable network consisting of 480 Pulse Code Modulation (PCM) lines and 6 automatic exchange stations from Pyongyang to Hamhung (300 kilometers) was installed in September 1995. Sau thỏa thuận với UNDP, Nhà máy cáp quang Bình Nhưỡng (Pyongyang Fiber Optic Cable Factorydduwwocj xây dựng tháng 4/1992 và mạng cáp quang đầu tiên của đất nước 480 dòng Pulse Code Modulation (PCM) và 6 trạm chuyển đổi tự động từ Pyongyang đến Hamhung (300 kilomet) được lắp đặt vào tháng 9/1995.. |
Historically, Daegu has been the commercial center of the southern part of the Korean Peninsula with Seoul in the center and Pyongyang in the north (currently North Korea), because of its advantageous location. Trong lịch sử, Daegu là trung tâm thương mại của phần phía nam của Bán đảo Triều Tiên với Seoul ở trung tâm và Bình Nhưỡng ở phía bắc (hiện thuộc Bắc Triều Tiên), vì vị trí thuận lợi của nó. |
The Arch of Reunification has a map of a united Korea supported by two concrete Korean women dressed in traditional dress straddling the Reunification Highway, which stretches from Pyongyang to the Korean Demilitarized Zone (DMZ). Ở Cổng Thống Nhất có bản đồ vẽ bán đảo Triều Tiên thống nhất được nâng đỡ bởi hai phụ nữ người Triều Tiên mặc trang phục truyền thống nằm trên đường cao tốc Thống Nhất, đoạn đường đi từ Bình Nhưỡng đến khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ). |
Therefore, there is a common saying, "How good was the trout soup?", which is used to greet people returning from Pyongyang. Vì vậy, có một câu nói phổ biến, "Súp cá hồi tốt như thế nào?", Được sử dụng để chào đón những người trở về từ Bình Nhưỡng. |
In 1955, archaeologists excavated evidence of prehistoric occupation in a large ancient village in the Pyongyang area, called Kŭmtan-ni, dating to the Jeulmun and Mumun pottery periods. Năm 1955, các nhà khảo cổ đã khai quật được những bằng chứng về một ngôi làng cổ đại gọi là Kŭmtan-ni ở khu vực Bình Nhưỡng từ các thời kỳ đồ gốm Trất Văn (Chŭlmun) và Vô Văn (Mumun). |
Lavrov and his deputy Igor Morgulov paid their respects at a monument to Soviet soldiers in Pyongyang's Moranbong Park. Lavrov và phó của ông Igor Morgulov đã tỏ lòng tôn kính của họ tại một đài tưởng niệm các binh sĩ Liên Xô tại Công viên Moranbong của Bình Nhưỡng. |
By 13:50 Pyongyang Standard Time, state media KCNA confirmed that this was the fifth nuclear test and that the "warhead can be mounted to a missile". Tuy nhiên vào lúc 13:50 giờ Bình Nhưỡng truyền thông trong nước KCNA xác nhận rằng đây là lần thử hạt nhân thứ năm và các đầu đạn hạt nhân có thể được gắn kết với một tên lửa. |
The remainder of the Korean troops then retreated back to Pyongyang, and the Japanese troops gave up their pursuit of the Koreans to observe the manner in which the Koreans had crossed the river. Sau đó, phần còn lại của quân Triều Tiên rút lui trở về Bình Nhưỡng, và quân Nhật không đuổi theo quân Triều Tiên để tìm xem quân địch đã vượt sông bằng cách nào. |
North Korea's state media announced the agreement to hold the next inter-Korean summit in Pyongyang. Phương tiện truyền thông nhà nước của Bắc Triều Tiên đã công bố thỏa thuận giữ hội nghị thượng đỉnh liên Triều Tiên tiếp theo ở Bình Nhưỡng. |
Most Pyongyang restaurants are found in China near the North Korean border, as well as Beijing and Shanghai. Hầu hết các nhà hàng Bình Nhưỡng được tìm thấy tại Trung Quốc gần với đường biên giới Bắc Triều Tiên, cùng với tại Bắc Kinh và Thượng Hải. |
By the beginning of 2018, however, tensions began to ease dramatically, with North Korea announcing the restoration of the Seoul–Pyongyang hotline and agreeing to hold talks with South Korea about participation at the 2018 Winter Olympics in Pyeongchang. Tuy nhiên, vào đầu năm 2018, căng thẳng bắt đầu giảm đi đáng kể, với việc Bắc Hàn thông báo khôi phục đường dây nóng Seoul-Bình Nhưỡng và đồng ý tổ chức đàm phán với Hàn Quốc về việc tham gia Thế vận hội mùa đông 2018 tại Pyeongchang. |
In 2005 a new Internet café opened in Pyongyang, connected not through China, but through the North Korean satellite link. Năm 2005 một quán Internet café mới đã mở của ở Pyongyang, không được kết nối qua Trung Quốc mà thông qua kết nối với một vệ tinh của Hàn Quốc. |
Internal flights are available between Pyongyang, Hamhung, Haeju (HAE), Hungnam (HGM), Kaesong (KSN), Kanggye, Kilju, Najin (NJN), Nampo (NAM), Sinuiju (SII), Samjiyon, Wonsan (WON), Songjin (SON), and Chongjin (CHO). Các chuyến bay nội địa có sẵn giữa Bình Nhưỡng, Hamhung, Haeju (HAE), Hungnam (HGM), Kaesong (KSN), Kanggye, Kilju, Najin (NJN), Nampo (NAM), Sinuiju (SII), Samjiyon, Wonsan (WON), Songjin (SON) và Chongjin (CHO). |
In April 1948, a conference of organizations from the North and the South met in Pyongyang, but the conference produced no results. Vào tháng 4 năm 1948, một hội nghị của các tổ chức từ miền nam và miền bắc gặp nhau tại Bình Nhưỡng, nhưng hội nghị này không đưa ra được kết quả nào. |
Pyongyang is ruled by a reckless dictator...a man who values his pursuit for power over the prosperity and welfare of his own people. Bình Nhưỡng bị một kẻ độc tài liều lĩnh cai trị...một người coi trọng quyền lực của mình hơn sự thịnh vượng và an sinh của chính dân chúng. |
After a brief period spent in Jilin Province, China due to the Korean War, she returned to Pyongyang with her brother, Kim Jong-il. Sau một thời gian ngắn ở tỉnh Cát Lâm của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa do chiến tranh Triều Tiên, Kim Kyong-hui trở về Bình Nhưỡng với anh trai của mình, Kim Jong-il. |
Since early 2013, the ship has been moored along the Potong River in Pyongyang, and used there as a museum ship at the Pyongyang Victorious War Museum. Kể từ đầu năm 2013, con tàu đã được neo đậu dọc sông Potong ở Bình Nhưỡng và sử dụng nó như một tàu bảo tàng tại Bảo tàng Chiến tranh Chiến thắng Bình Nhưỡng. |
KCNA also collaborates with Reuters and the Associated Press, the latter of which has a permanent bureau in Pyongyang. KCNA cũng hợp tác với Reuters và Associated Press, hai tổ chức có văn phòng tại Bình Nhưỡng. |
"Pyongyang shuffles its military, not policies". Trước đây, ông từng là Tư lệnh Không quân. ^ “Pyongyang shuffles its military, not policies”. |
During 1987 the Geumgangsan Dam was a major issue that Seoul sought to raise in talks with Pyongyang. Trong năm 1987, Đập Geumgangsan là một vấn đề lớn mà Seoul đã tìm cách nêu ra trong các cuộc đàm phán với Bình Nhưỡng. |
It was broadcast on state-run Korean Central Television in the capital of Pyongyang and clips from the program were later rebroadcast on the British channel BBC One. Chương trình được phát sóng trên Đài Truyền hình Trung ương Triều Tiên từ thủ đô Bình Nhưỡng và các trích đoạn từ chương trình sau đó được phát lại trên kênh truyền hình Anh Quốc BBC One. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pyongyang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.