psychologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychologist trong Tiếng Anh.
Từ psychologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tâm lý học, bắc sĩ tâm lý, Nhà tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychologist
nhà tâm lý họcnoun (expert in the field of psychology) The psychologists asked other people a slightly different question. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
bắc sĩ tâm lýnoun (expert in the field of psychology) |
Nhà tâm lý họcnoun (professional who evaluates, diagnoses, treats, and studies behavior and mental processes) |
Xem thêm ví dụ
(Proverbs 3:5) Worldly counselors and psychologists can never hope to approach the wisdom and understanding that Jehovah displays. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
And, as a psychologist, what excited me most was the idea that we would use what we learned in the virtual world about ourselves, about our identity, to live better lives in the real world. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Cognitive psychologists consider both "bottom-up" and "top-down" processing when considering almost any area of research, including vision. Nhận thức tâm lý học đồng thời được coi là quá trình từ dưới lên và từ trên xuống khi nhận xét hầu hết các lĩnh vực nghiên cứu, bao gồm cả thị giác. |
She is the first child of Tina Ann Simpson (née Drew), a homemaker, and Joseph "Joe" Simpson, a psychologist and Baptist youth minister. Cô là con đầu của bà Tina Ann (nhũ danh Drew), làm nghề nội trợ, và ông Joseph "Joe" Simpson, là nhà tâm lý học và hội trưởng hội Baptist. |
So a couple of months back, we started asking ourselves -- we have a wonderful team now of learning psychologists and teachers and scientists and game developers -- and we started asking ourselves: How can we keep ourselves to our promise of constantly reimagining education? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
The psychologists asked other people a slightly different question. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
Well, you know, the people who are most skeptical about leaping to evolutionary explanations for everything are the evolutionary psychologists themselves. Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách. |
Psychologists tell us that the more we learn about what's broken in our world, the less likely we are to do anything. Các nhà tâm lý học cho biết rằng khi chúng ta biết càng nhiều về những gì đang phá hủy thế giới, thì chúng ta càng không muốn có bất kỳ hành động nào. |
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity). Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
For a long time, leading psychologists recommended a self-oriented philosophy as the key to happiness. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
So I'm a social psychologist, and I study morality, and one of the most important principles of morality is that morality binds and blinds. Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng. |
There are all sorts of things that we do and think that we're willing to tell our physician or our lawyer or our psychologist or our spouse or our best friend that we would be mortified for the rest of the world to learn. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
The scientist and former astrologer, Geoffrey Dean and psychologist Ivan Kelly conducted a large scale scientific test, involving more than one hundred cognitive, behavioural, physical and other variables, but found no support for astrology. Nhà khoa học và cựu chiêm tinh học Geoffrey Dean và nhà tâm lý học Ivan Kelly thực hiện một các thí nghiệm khoa học quy mô lớn, liên quan đến hơn một trăm nhận thức, hành vi, thể chất và các biến số, nhưng không tìm thấy sự hỗ trợ nào cho chiêm tinh học. |
We are evolved to second-guess the behavior of others by becoming brilliant, intuitive psychologists. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
If these are the mainstays of your relationship to the exclusion of many other things that one could and should do as a parent , you may be too strict , " says Ron Taffel , PhD , a New York child psychologist and the author of several books on parenting , including Childhood Unbound . ngoài những điều mà các bậc bố mẹ khác có thể làm , nếu mối quan hệ của bạn thường như thế thì có lẽ là bạn quá nghiêm khắc rồi đấy , Tiến sĩ Ron Taffel , nhà tâm lý trẻ em ở New York và là tác giả của một số sách dạy làm bố mẹ , như quyển Childhood Unbound . |
You're not the psychologist you imagined. Ông không phải là nhà tâm lý học. |
A 2002 survey ranked Bandura as the fourth most-frequently cited psychologist of all time, behind B. F. Skinner, Sigmund Freud, and Jean Piaget, and as the most cited living one. Một khảo sát năm 2002 đã xếp Bandura là nhà tâm lý học được trích dẫn nhiều thứ tư mọi thời đại, chỉ xếp sau B.F. Skinner, Sigmund Freud, và Jean Piaget. |
Psychologists Jennifer Lerner and Philip Tetlock distinguish two different kinds of thinking process. Các nhà tâm lý Jennifer Lerner và Philip Tetlock phân biệt hai loại tiến trình tư duy khác nhau. |
He is considered the most distinguished of the phenomenological psychologists, and the most influential in making the concepts of existential psychology known in Europe and the United States. Ông được nhận định là một trong số những nhà tâm lý học hiện tượng luận lỗi lạc nhất, và có ảnh hưởng hơn cả trong việc tạo ra những khái niệm của ngành tâm lý học hiện sinhđược biết đến ở châu Âu và Mỹ. |
Psychologists have found that one's mind can attend to only a certain amount of information at a time. Các nhà tâm, lý học đã khám phá ra rằng tâm trí của chúng ta chỉ có thể chú ý vào một khối lượng thông tin nhất định trong hiện tại. |
As an animal psychologist, I have found no physiological defect to explain why humans are mute. Là một nhà tâm lý học động vật, Tôi không thể hiểu được tại sao về mặt sinh lý con người lại bị câm. |
Psychologists have theorized that humans mentally break down images into simple geometric shapes called geons. Các nhà tâm lý học có đưa ra lý thuyết rằng về mặt trí óc, con người phân tích các ảnh thành các dạng hình học đơn giản gọi là "geon". |
I discovered, a couple of years later, that this process that I had gone through is called by psychologists "doing a life review." Tôi đã khám phá ra vài năm sau đó rằng quá trình mà tôi đã trải qua này được các nhà tâm lí học gọi là "thực hiện một bản đánh giá về cuộc đời." |
Astrologer and psychologist Michel Gauquelin claimed to have found statistical support for "the Mars effect" in the birth dates of athletes, but it could not be replicated in further studies. Nhà chiêm tinh học và tâm lý học Michel Gauquelin tuyên bố đã tìm ra những thông số hỗ trợ cho thuyết “Hiệu ứng Sao Hỏa” đối với ngày sinh của các vận động viên, tuy nhiên không thể mở rộng trong các nghiên cứu sâu hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psychologist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.