psychiatrist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychiatrist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychiatrist trong Tiếng Anh.

Từ psychiatrist trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác sĩ tâm thần, baùc só chuyeân khoa taâm thaàn, chuyên gia về tâm thần học, thầy thuốc tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychiatrist

bác sĩ tâm thần

noun

baùc só chuyeân khoa taâm thaàn

noun

chuyên gia về tâm thần học

noun

I even saw a psychiatrist.
thậm chí là chuyên gia về tâm thần học

thầy thuốc tâm thần

noun

Xem thêm ví dụ

My mental health status had been a catalyst for discrimination, verbal abuse, and physical and sexual assault, and I'd been told by my psychiatrist,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
A few years later, Baranski received an Emmy nomination for a guest starring role in the NBC series Frasier as a controversial tough love radio psychiatrist named Dr. Nora.
Một vài năm sau đó, Baranski nhận được giải thưởng Emmy cho một khách vai diễn như một đáng sợ bác sĩ tâm thần radio trên một tập của NBC loạt Simpsons.
I'm a forensic psychiatrist.
Tôi là một báctâm lý.
But rose's mom is a psychiatrist, so...
Nhưng mẹ của Rose là bác sỹ tâm thần học, nên...
You're not mad because I broke into your psychiatrist's office.
Em không giận vì anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ tâm lý của em.
Altchuler, a psychiatrist at Mayo Clinic in Minnesota, U.S.A.: “In the period shortly after childbirth, lack of energy and an inability to sleep may make minor problems seem much more major.
Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt.
His widow, Teresa, revealed that her husband had been suffering from depression for six years and was treated by a psychiatrist.
Vợ của Enke tiết lộ rằng chồng mình mắc bệnh trầm cảm trong 6 năm và đã phải nhờ một bác sĩ tâm thần điều trị.
I'm a psychiatrist, Miss Taylor.
Tôi là bác sĩ tâm thần, Cô Taylor.
The psychiatrist that S.C.P.D. sent Cutter to.
Bác sĩ tâm thần mà SCPD đã gửi Cutter cho.
Homosexual interpretations have been part of the academic study of the Batman franchise at least since psychiatrist Fredric Wertham asserted in his 1954 book Seduction of the Innocent that "Batman stories are psychologically homosexual".
Giải thích về đồng tính trở thành một phần của nghiên cứu học tập về Batman kể từ khi nhà tâm lý học Fredric Wertham khẳng định trong cuốn Seduction of the Innocent của ông vào năm 1954 rằng "Câu chuyện Batman là tâm lý tình dục đồng giới".
You'll see these called flashbulb events by psychiatrists.
Bạn có thể thấy những cái được gọi là sự kiện bóng đèn bởi những chuyên gia tâm thần.
Waters arranged a meeting with psychiatrist R. D. Laing, and though Waters personally drove Barrett to the appointment, Barrett refused to come out of the car.
Waters phải bố trí một cuộc hẹn với bác sĩ tâm thần R. D. Laing, và mặc dù Waters đã chở Barrett tới tận nơi nhưng cuối cùng Barrett lại không chịu ra khỏi xe.
So Milgram asks 40 psychiatrists, "What percent of American citizens would go to the end?"
Milgram hỏi 40 nhà tâm thần học "Mấy phần trăm người Mỹ sẽ chịu đựng được đến cuối cùng?"
I was referred to a psychiatrist, who likewise took a grim view of the voice's presence, subsequently interpreting everything I said through a lens of latent insanity.
Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
I'm a psychiatrist.
Tôi là nhà tâm lý học
The Task Force called for a psychiatrist as soon as Barnes was captured.
Đội đặc nhiệm đã gọi cho bác sĩ tâm thần ngay khi bắt được Barnes.
But these medications must be used with caution under the guidance of skilled and experienced medical physicians or psychiatrists, since there can be severe side effects if dosages are not correctly adjusted.
Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng.
I want you to see a psychiatrist.
Anh muốn em gặp chuyên gia tâm lý
After Roy experiences a violent panic attack, Frank suggests he see a psychiatrist, Dr. Harris Klein.
Sau khi chứng kiến Roy bị hoảng loạn do tác động của chứng OCD, Frank giới thiệu anh ta đến gặp một nhà tâm lý học, Bác sĩ Harris Klein (Bruce Altman).
I've never been to a psychiatrist before.
Trước đây tôi chưa từng gặp bác sĩ tâm lý.
By the way, I know a great psychiatrist.
Mà tôi mới quen một bác sĩ thần kinh rất giỏi.
A prominent psychiatrist made the confident prediction: “You will be back on your feet in six months.”
Một bác sĩ tâm thần nổi tiếng tiên đoán đầy tin tưởng rằng: “Ông sẽ bình phục trong sáu tháng”.
“By the time they come to me,” said a South African psychiatrist, “[compulsive gamblers] are usually beyond the point of return, they have lost jobs, businesses, homes, and their families have often left them.”
Một bác sĩ về bệnh tâm thần ở Nam Phi nói: “Đến lúc mà họ [những người nghiện cờ bạc] gặp tôi thì thường đã quá trễ rồi. Họ đã bị mất việc, mất cơ sở làm ăn buôn bán, tiêu tan nhà cửa và thường thì bị cả gia đình bỏ”.
The psychiatrist says, " You're crazy. "
Bác sĩ nói, " Anh bị điên. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychiatrist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.