psychopath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychopath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychopath trong Tiếng Anh.

Từ psychopath trong Tiếng Anh có nghĩa là người tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychopath

người tâm thần

noun

And the question is, "How do you end up with a psychopathic killer?"
Câu hỏi là "Làm thế nào mà anh trở thành kẻ giết người tâm thần?"

Xem thêm ví dụ

Is a cold-blooded psychopath.
... là một tên tâm thần máu lạnh.
Suddenly, from out of every fucking grave burst the seven psychopaths, a gun in every hand.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
But then my mother said to me, " I hear you've been going around talking about psychopathic killers.
Nhưng mẹ tôi nói rằng " Mẹ nghe nói con đi đây đi đó nói chuyện về đám sát nhân tâm thần.
I'm afraid to go anywhere with that masked psychopath running around.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
All psychopaths and ex-cons welcome.
Chào đón tất cả lũ tâm thần hay có tiền án.
You think I'll let you throw away your hard work everything that you've accomplished for some psychopathic guy who doesn't care about you?
Cậu nghĩ tớ sẵn sàng để cậu gạt đi mọi cố gắng mọi thành quả mà cậu đã đạt được vì một thằng dở hơi không quan tâm đến cậu sao?
We just assumed that if this insane man and his psychopathic followers were calling what they did jihad, then that's what jihad must mean.
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
Said he was a dangerous psychopath.
Họ nói rằng anh ta là người bệnh thần kinh nguy hiểm.
But with a psychopath, you have to take a different approach.
Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác.
You get different kinds of psychopaths.
Có nhiều loại bệnh tâm thần khác nhau.
It is part of the Macdonald triad, a set of three behaviors that are considered a precursor to psychopathic behavior.
Nó là một phần của bộ ba Macdonald, một bộ ba hành vi được coi là tiền thân của hành vi thái nhân cách.
So when you say you feel remorse for your crime, they say, 'Typical of the psychopath to cunningly say he feels remorse when he doesn't.'
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
Oh, he was a psychopath.
Không, hắn là 1 kẻ tâm thần.
You want to go and interview yourself some corporate psychopaths. "
Điều anh nên muốn ấy là đi phỏng vấn những kẻ tâm thần trong các tập đoàn. "
And in fact this is probably why mostly men, boys, are psychopathic killers, or are very aggressive.
Điều này có thể giải thích tại sao hầu hết các sát nhân tâm thần là đàn ông, hoặc rất hung bạo.
Saw that he was a true psychopath, that he knew how to play people, exactly how to play people.
Hắn là kẻ tâm thần thực sự, hắn biết chính xác cách thao túng mọi người.
“As your therapist, I can confirm that you are clearly not psychopathic, Pat.”
“Là bác sĩ của cậu, tôi có thể khẳng định rằng cậu hoàn toàn không bị tâm thần, Pat ạ.”
Is Lara a psychopath?
Lara là một kẻ tâm thần?
What the fuck do you want, you psychopath!
Mày muốn gì hả thằng điên!
You're a diagnosed psychopath.
Anh là một bệnh nhân tâm thần.
You're the one who thought psychopaths were so interesting.
Anh là người suy nghĩ rằng mấy tên tâm thần là thú vị.
They call her " The Psychopath Whisperer. "
Họ gọi bà ấy là " Kẻ thầm thì tâm thần " đấy
The guy's a psychopath, Bi "!
Hắn là 1 tên tâm thần, Bill!
He's a psychopath.
Hắn là tên điên loạn.
But I never believed he was a psychopath who had to do this.
Nhưng tôi chưa bao giờ tin hắn là một kẻ tâm thần phải làm như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychopath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.