psychotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychotic trong Tiếng Anh.

Từ psychotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là loạn tinh thần, rối loạn tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychotic

loạn tinh thần

adjective

Except he's seeking them out now o because psychotics in a break always devolve.
Vì cơn loạn tinh thần luôn tích tụ lại.

rối loạn tâm thần

adjective

So he's suffering from some kind of psychotic break.
Vậy hắn bị một số loại rối loạn tâm thần.

Xem thêm ví dụ

No, you've been slaving'over hot psychotics all day.
Không, cô đã mệt mõi với bệnh nhân tâm thần cả ngày rồi.
I hasten to add that it's my experience, because everyone becomes psychotic in his or her own way.
Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau.
Psychotic depression?
Sự suy nhược thần kinh à?
Well, that could explain the psychotic fracture.
Có thể giải thích chỗ đứt tâm lý.
Psychotic breaks.
Rối loạn tâm thần.
I mean, we all knew he was a bit of a hothead. But I never saw any indication of psychotic behavior.
Ý tôi là, hầu như chúng ta biết anh ấy là người nóng nảy, nhưng tôi chưa từng thấy dấu hiệu loạn trí ở anh ta.
Mission-oriented killers typically justify their acts as "ridding the world" of a certain type of person perceived as undesirable, such as gay or lesbian people, prostitutes, or people of different ethnicity or religion; however, they are generally not psychotic.
Những kẻ giết người kiểu thực hiện nhiệm vụ (tự thừa lệnh) thường coi các hành động của chúng là "giải cứu thế giới" khỏi một số kiểu người "không mong muốn", như người đồng tính, gái mại dâm, người da đen hay tín đồ Cơ đốc giáo; tuy nhiên, nói chung chúng không bị rối loạn tâm thần.
Hotch: but wuornos was psychotic and disorganized.
Nhưng Wuornos bị tâm thần và vô tổ chức.
Violent psychotics.
Những tên tâm thần bạo lực.
An unsub in a psychotic rage stands out.
1 hung thủ trong cơn thịnh nộ loạn tinh thần nổi bật.
I cannot live with this psychotic alien in my garage.
Mẹ không thể sống với 1 người hành tinh bị loạn trí trong gara.
I must be psychotic then!
Chắc tôi bị thần kinh quá!
But as a dysfunctional, as a dysfunctional murderer/psychotic, he's something much more complicated.
Nhưng xét theo diện rối loạn... ... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần... Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế.
His later psychotic episodes were not described in detail, perhaps because of the similarity of his behavior and delusions.
Các giai đoạn loạn thần sau này của anh không được mô tả chi tiết, có lẽ vì sự giống nhau của hành vi và ảo tưởng của anh.
Many psychotic episodes followed, plunging Matt into the dark world of mental illness.
Tiếp theo đó là một chuỗi dài những lần lên cơn loạn thần kinh, đẩy Matt vào thế giới u ám của bệnh tâm thần.
Steve would later tell me that, for all the times he had seen me psychotic, nothing could have prepared him for what he saw that day.
Steve sau đó đã nói với tôi rằng, trong tất cả những lần nhìn thấy tôi trong trạng thái bất ổn thần kinh, không gì có thể khiến anh ấy sẵn sàng cho những gì được chứng kiến ngày hôm đó.
Well, what if he was psychotic first, then self-mutilated, damaged the ear.
Nếu anh ta bị tâm thần từ trước sau đó tự làm mình đau và gây ra tổn thương ở tai
Maybe after his psychotic episode Budahas became a security risk.
Có lẽ sau chứng loạn thần kinh thì Budahas trở thành một mối nguy hại của quốc gia.
Chen says the Salk investigators tried a number of anti-psychotic compounds and found that one of the drugs improved the connectivity and communication among brain cells derived from the schizophrenic patients .
Ông Chen còn cho biết các điều tra viên ở Salk đã thử nghiệm một số hợp chất làm giảm rối loạn tâm thần và đã tìm ra một trong các loại thuốc đó có thể cải thiện khả năng liên kết và trao đối thông tin giữa các tế bào não ở bệnh nhân tâm thần phân liệt .
Maybe it's some kind of psychotic break presenting itself as dissociative identity disorder.
Có thể là một cơn loạn thần cấp tính bộc lộ ra nhân cách kia của bệnh rối loạn nhân cách.
And take me home, you psychotic piece of wacko.
Và đưa tôi về nhà, anh là một kẻ điên.
She's having a psychotic break.
Dấu hiệu đầu tiên của loạn thần kinh.
Over time, the parents become psychotic; Alan isolates himself in his office, and Marie becomes withdrawn and paranoid.
Theo thời gian, hai vợ chồng bắt đầu có dấu hiệu tâm thần, Alan cô lập mình trong phòng làm việc của ông và Marie bắt đầu điên cuồng và hoang tưởng.
Psychotic hallucinations, whether they are visual or vocal, they address you.
Ảo giác rối loạn thần kinh, dù là hình ảnh hay âm thanh, chúng hướng tới bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.