psychedelic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychedelic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychedelic trong Tiếng Anh.

Từ psychedelic trong Tiếng Anh có nghĩa là ma tuý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychedelic

ma tuý

noun

Xem thêm ví dụ

Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.
He used to cut it with a psychedelic.
Nó từng cắt nó làm ma túy.
Psychedelic rock particularly took off in California's emerging music scene as groups followed the Byrds's shift from folk to folk rock from 1965.
Psychedelic rock đã không được phát triển ở California sau khi The Byrds chuyển từ chơi nhạc folk sang folk rock vào năm 1965.
As of December 1, 2008, all psychedelic mushrooms are banned.
Ngày 11 tháng 1 năm 2008, những khối bê tông đầm lăn đầu tiên được sản xuất.
Psychedelic rock reached its peak in the last years of the decade.
Psychedelic rock đạt tới đỉnh cao vào những năm cuối của thập niên này.
Rock has also been associated with various forms of drug use, including the amphetamines taken by mods in the early to mid-1960s, through the LSD, mescaline, hashish and other hallucinogenic drugs linked with psychedelic rock in the late 1960s and early 1970s; and sometimes to cannabis, cocaine and heroin, all of which have been eulogised in song.
Rock cũng liên quan đến các hình thức sử dụng ma túy, trong đó có những chất kích thích được một vài dân mod mang theo trong nửa đầu thập niên 1960, hay mối liên hệ giữa LSD với psychedelic rock trong cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, đôi khi cả cần sa, cocaine và heroin đều được ca ngợi trong bài hát.
Hey, hey, psychedelic.
Thật kinh ngạc.
By the late 1960s, a number of identifiable rock music subgenres had emerged, including hybrids like blues rock, folk rock, country rock, and jazz-rock fusion, many of which contributed to the development of psychedelic rock influenced by the counter-cultural psychedelic scene.
Cuối thập niên 1960, một số tiểu thể loại có thể phân biệt được của nhạc rock đã xuất hiện, bao gồm các thể loại kết hợp như blues rock, folk rock, country rock, và jazz-rock fusion, chúng đã có nhiều đóng góp vào sự phát triển của psychedelic rock chịu ảnh hưởng bởi phản văn hóa gắn liền với ma túy.
DMT is a functional analog and structural analog of other psychedelic tryptamines such as 4-AcO-DMT, 5-MeO-DMT, 5-HO-DMT, psilocybin (4-PO-DMT), and psilocin (4-HO-DMT).
Nó là một chất tương tự cấu trúc của serotonin andmelatonin và một tương tự chức năng của tryptamines ảo giác khác như 4-ACO-DMT, 5-MeO-DMT, 5-HO-DMT, psilocybin (4-PO-DMT), và psilocin (4- HO-DMT).
She is known for her distinctive sound, considered an exponent of folktronica, although it has also been described as ambient, experimental, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, and progressive folk.
Cô được biết đến với âm thanh đặc biệt của mình, được coi là folktronica, mặc dù nó cũng được mô tả là ambient, thử nghiệm, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, và nhạc dân gian progressive.
Psychedelic.
Nhìn phê quá.
Beginning in 1963, Jones and Goldman went on to produce 34 more Tom and Jerry shorts, all of which carried Jones' distinctive style (and a slight psychedelic influence).
Bắt đầu từ năm 1963, Jones và Goldman tiếp tục sản xuất thêm 34 bộ phim Tom và Jerry, tất cả đều mang phong cách đặc biệt của Jones (và ảnh hưởng ảo giác).
Recorded over a period of more than four months, with little input from nominal producer Al Schmitt, the new album demonstrated the group's growing engagement with psychedelic rock.
Ghi âm trong hơn 4 tháng, với sự giúp đỡ ít ỏi từ nhà sản xuất Al Schmitt, album mới của Airplane như một sự se duyên giữa nhóm nhạc và psychedelic rock.
Released in June 1968, the album featured a psychedelic cover designed by Storm Thorgerson and Aubrey Powell of Hipgnosis.
Phát hành vào tháng 6 năm 1968, bìa album được thiết kế bởi Storm Thorgerson và Aubrey Powell của nhóm Hipgnosis theo kiểu đánh lừa thị giác.
Some of them said they were seeing streaks and psychedelics," said actor Lewis Abernathy.
Nhưng có một số người nói họ thấy trong mắt những đường sọc dài và ảo giác," diễn viên Lewis Abernathy nói.
Many psychedelic drugs are illegal worldwide under the UN conventions, occasionally excepting use in a religious or research context.
Nhiều loại psychedelics là bất hợp pháp trên toàn thế giới theo các công ước của Liên hợp quốc, đôi khi ngoại trừ việc sử dụng trong bối cảnh tôn giáo hoặc nghiên cứu.
Subsequently, after buying an old school bus, painting it with psychedelic graffiti and attracting a group of similarly-minded individuals he dubbed the Merry Pranksters, Kesey and his group traveled across the country, often hosting "acid tests" where they would fill a large container with a diluted low dose form of the drug and give out diplomas to those who passed their test.
Sau khi mua một chiếc xe buýt trường học cũ, tân trang lại bằng những bức hoạt họa phong cách psychedelic và thu hút những cá nhân cùng chí hướng mà anh gọi là Merry Pranksters, Kesey cùng những người bạn của mình đã du hành xuyên qua đất nước, thường tổ chức những buổi "thử acid" (acid tests), nơi họ đổ ma túy liều thấp pha loãng vào một thùng lớn và trao chứng chỉ cho bất cứ ai vượt qua bài kiểm tra này. Cùng với LSD, marijuana cũng được sử dụng nhiều trong giai đoạn này.
In fact, I used to argue with my professor, Richard Evan Shultes -- who is a man who sparked the psychedelic era with his discovery of the magic mushrooms in Mexico in the 1930s
Trên thực tế, tôi đã từng tranh luận với giáo sư của mình, ông Richard Evan Shultes -- người đã từng tạo ra thời kỳ ảo giác với việc phát minh ra loại nấm kỳ diệu ở Mexico những năm 1930.
The first group to advertise themselves as psychedelic rock were the 13th Floor Elevators from Texas, at the end of 1965; producing an album that made their direction clear, with The Psychedelic Sounds of the 13th Floor Elevators the following year.
Ban nhạc đầu tiên quảng bá thể loại này là 13th Floor Elevators khi họ tự gán phong cách này với họ vào cuối năm 1965; chỉ 1 năm sau họ cho phát hành album The Psychedelic Sounds of the 13th Floor Elevators.
And this guy's doubting a lifelong belief in the afterlife because of a psychedelic cactus he just ate.
Và gã này đang hồ nghi về niềm tin vào cuộc sống sau cái chết chỉ vì ông ta ăn 1 mớ xương rồng tạo ảo giác.
During this time, Jobs experimented with psychedelics, later calling his LSD experiences "one of the two or three most important things done in life".
Trong thời gian này, Jobs đã thử nghiệm ma tuý, cho biết rằng trải nghiệm LSD là "một trong số hai hay ba thứ quan trọng nhất từng làm trong đời"".
As the 1960s progressed, the band was influential in originating psychedelic rock and raga rock, with their song "Eight Miles High" and the albums Fifth Dimension (1966), Younger Than Yesterday (1967) and The Notorious Byrd Brothers (1968).
Trong những năm tiếp theo, họ dần chuyển sang psychedelic rock và raga rock, nổi bật với ca khúc "Eight Miles High" và các album Fifth Dimension (1966), Younger Than Yesterday (1967) và The Notorious Byrd Brothers (1968).
Psychedelic music bands often used new recording techniques and effects and drew on non-Western sources such as the ragas and drones of Indian music.
Psychedelic rock thường dùng kỹ thuật thu âm mới và dựa trên các nguồn phi Tây phương như raga và nhạc Ấn Độ.
In this panoramic video, we've transformed the world -- which is in this case Sussex campus -- into a psychedelic playground.
Trong đoạn video toàn cảnh này, chúng tôi đã làm biến đổi khung cảnh -- đó là trong khung viên của trường đại học Susex -- thành một sân chơi huyền ảo.
In America the Summer of Love was prefaced by the Human Be-In event and reached its peak at the Monterey Pop Festival, the latter helping to make major American stars of Jimi Hendrix and the Who, whose single "I Can See for Miles" delved into psychedelic territory.
Ở Mỹ, Summer of Love được giới thiệu qua sự kiện Human Be-In và nổi tiếng ở Monterey Pop Festival, sự kiện giúp những Jimi Hendrix và The Who với đĩa đơn "I Can See for Miles" chính thức gia nhập vào dòng chảy psychedelic.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychedelic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.