psyche trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psyche trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psyche trong Tiếng Anh.
Từ psyche trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướm lông, linh hồn, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psyche
bướm lôngverb |
linh hồnnoun It's bad, " Amor and Psyche " is, master. " Tình Yêu và Linh Hồn " đó không tốt, ông chủ. |
tinh thầnnoun A guilt complex is a disturbance of the psyche, a neurosis. Một mặc cảm tội lỗi là một ám ảnh cho tinh thần, một chứng bệnh thần kinh. |
Xem thêm ví dụ
I know I, um, don't deserve any favors, but whatever my psych eval says, you promise you'll tell me the truth? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
After that, you'll get your psych referral and your discharge papers. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
Trying to remember what's beneath psych ward. Em đang cố nhớ lại những thứ nằm dưới lòng đất trại điên. |
I'm in your tuesday psych 1 class, Dr. Gruber. Tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ Gruber |
Darwinian theory and the materialistic science suggest that the development of matter in an organic form leads to the emergence of the psyche and intelligence as the products of two elements: matter and energy. Lý thuyết Darwin và khoa học vật chất cho thấy sự phát triển của vật chất dưới dạng hữu cơ dẫn đến sự xuất hiện của ý thức và trí tuệ chính là sản phẩm của hai yếu tố: vật chất và năng lượng. |
The characteristics of this style—a combination of the depictive, the abstract, and the psychological—came to stand for the alienation which many people felt in the modern period, combined with the sense of reaching more deeply into the psyche, to be "made whole with one's individuality". Các đặc điểm của phong cách này - một sự kết hợp của mô tả, trừu tượng, và tâm lý - đã xuất hiện như nhiều người cảm thấy trong thời kỳ hiện đại, kết hợp với cảm giác diễn đạt sâu hơn vào tâm lý, để được "thể hiện toàn bộ với cá tính của mình. " |
There is a, an as it were recess of the soul, of the psyche. Chỉ có một, và chỉ một chốn nghỉ ngơi của tâm hồn, của tinh thần. |
HIS PSYCH EVALS DURING HIS STAY WERE LESS THAN STELLAR. Đánh giá tâm lý trong lúc ở chưa được xuất sắc. |
As luck would have it, I found him in the Psych Ward. Chỉ có điều thằng này đến từ nhà thương điên Psych Ward. |
And as usual, the band was psyched, but there was this one guy in the band who told me he just couldn't bring himself to go out there. Và như thường lệ, bạn nhạc đã rất phấn khích, nhưng có một người trong ban nhạc đã bảo tôi rằng anh ta không thể nào đẩy bản thân ra ngoài đó được. |
One man said that evangelism is simply “not part of the Catholic psyche.” Một ông nọ nói thẳng ra là “người Công giáo không có tinh thần” truyền giáo. |
Our psyche is part of nature, and its enigma is just as limitless. Cái psyché của chúng ta là cái thuộc về thiên nhiên và sự bí mật của nó cũng không có giới hạn nào. |
He's doing a psych eval on one of the new Inhuman recruits. Anh ấy đang làm đánh giá tâm lý của một trong những Inhuman mới. |
So each pygmy has its own behavior, psyche, mood swings, personalities and so on. Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v. v... |
And I watched young Elvis begin to psych herself up for the hill. Và tôi lại quan sát con voi nhỏ Elvis chuẩn bị tinh thần leo đồi. |
That's a little pop psych 101, don't you think? Đó là điều 101 nhỏ nhặt trong tâm lý học, anh nghĩ thế không? |
It is about allowing ourselves the freedom to become fully human, recognizing the depth and the breadth of the human psyche and building institutions to protect Rembrandt's fragile altruist within. Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả. |
Is she a psych patient? Cô ta là bệnh nhân tâm thần chắc? |
So what I did -- unfortunately, I was harboring all this kind of awful experience and this pain inside of me, and it started to eat away at my psyche. Những gì tôi làm -- tôi lại vô tình hàm chứa những trải nghiệm khiếp sợ và gây ra tổn thương bên trong mình và nó bắt đầu ám ảnh tâm trí tôi. |
So each pygmy has its own behavior, psyche, mood swings, personalities and so on. Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v... |
You know why most people take psych, right? Cậu biết tại sao phần lớn mọi người hay bị rối trí đúng không? |
Or we put her in the psych ward. Hoặc chúng ta đưa cô ta vào viện tâm thần. |
Their early failures affect their psyches. Thất bại sớm sẽ ảnh hưởng đến tinh thần của họ. |
Lynch has appeared in many television shows, including The X Files, L.A. Law, Judging Amy, The West Wing, 7th Heaven, Desperate Housewives, Friends, NewsRadio, Married With Children, 3rd Rock From The Sun, Dawson's Creek, Felicity, Arrested Development, Lovespring International, Two and a Half Men, Veronica Mars, Weeds, Boston Legal, L Word, Criminal Minds, Help Me Help You, Gilmore Girls, New Adventures of Old Christine, Psych, Monk, The Marvelous Mrs. Maisel, The King of Queens and Frasier. Jane đã góp mặt trong nhiều phim truyền hình trong hơn một thập kỷ, trong đó có L.A. Law, Judging Amy, The West Wing, 7th Heaven, Desperate Housewives, Friends, Dawson's Creek, Felicity, Arrested Development, Lovespring International, Two and a Half Men, Weeds, Boston Legal, The L Word, Criminal Minds, Help Me Help You, Gilmore Girls, The New Adventures of Old Christine, Psych, Monkvà Party Down. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psyche trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psyche
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.