psychosomatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychosomatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychosomatic trong Tiếng Anh.

Từ psychosomatic trong Tiếng Anh có nghĩa là tinh thần cơ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychosomatic

tinh thần cơ thể

adjective

Xem thêm ví dụ

This conclusion was supported by a Palestinian health official, who said that while 20% of the early cases may have been caused by the inhalation of some kind of gas, the remaining 80% were psychosomatic.
Kết luận này được hỗ trợ bởi một quan chức y tế Palestine, người nói rằng với 20% ca bệnh đầu tiên có thể là do hít phải một loại khí nào đó, 80% ca còn lại là do bất ổn tâm thần.
It's psychosomatic after all.
Tất cả chỉ là do thần kinh thôi.
Listen, most of these food poisonings are probably psychosomatic.
Hãy nghe, hầu hết các vụ ngộ độc thực phẩm có thể gây tâm thần.
Means the pain's not psychosomatic.
Nghĩa là cơn đau không phải do thần kinh.
2 One reason that true love is rewarding involves the psychosomatic principle, the effect of thoughts and emotions upon our bodies.
2 Một lý do là tình yêu thương thật sanh nhiều ân phước có liên hệ đến nguyên tắc tương quan giữa tinh thần và cơ thể, ảnh hưởng của tư tưởng và cảm xúc trên cơ thể của chúng ta.
The effort involved in the writing of the book took its toll on Carlyle, who became increasingly depressed, and subject to various probably psychosomatic ailments.
Sự nỗ lực trong việc viết tác phẩm khiến Carlyle làm việc quá sức, điều này khiến ông trở nên dễ căng thẳng hơn và nhiều bệnh tinh thần khác.
Your limp's bad when you walk, but you don't ask for a chair when you stand, like you've forgotten about it, so it's at least partly psychosomatic.
'Chân anh rất khập khiễng khi anh bước đi, nhưng anh không yêu cầu ghế khi anh đứng''nên ít ra là một phần của tâm lí.
Maybe this is some sort of psychosomatic self-fulfilling prophecy.
Có lẽ đây là một loại triệu chứng tâm thần tự tiên đoán.
Some researchers contend that babies born under the more peaceful conditions of natural childbirth have fewer emotional problems and psychosomatic illnesses.
Một số chuyên viên nghiên cứu cho rằng những đứa bé được sanh ra trong những điều kiện bình an hơn của sự sanh đẻ tự nhiên sẽ ít bị những vấn đề bệnh về tình cảm và tâm lý.
You're not suggesting it was psychosomatic?
Theo ý bà thì đó là bệnh cả về tinh thần lẫn cơ thể?
Some even say that Jesus’ healings were purely psychosomatic—mind over matter.
Một số người còn nói rằng việc Chúa Giê-su chữa bệnh hoàn toàn là vấn đề tâm lý—tức là sức mạnh tinh thần mạnh hơn sức mạnh thể chất.
So, psychosomatic?
Thế là bệnh tâm thể à?
You've got a psychosomatic limp, of course you've got a therapist.
Anh bị chứng run rẩy tâm lí, đương nhiên anh có một bác sĩ tâm lí.
Doctors call these symptoms “psychosomatic.”
Các bác sĩ gọi những triệu chứng này là “tâm thể” (psychosomatic).
If nocturnal tumescence is detected, then the E.D. is presumed to be due to a psychosomatic illness such as sexual anxiety; if not, then it is presumed to be due to a physiological cause.
Nếu phát hiện cương cứng ban đêm, thì E.D. được cho là do bệnh tâm thần như lo lắng về tình dục; nếu không, thì nó được giả định là do một nguyên nhân sinh lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychosomatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.