pruning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pruning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pruning trong Tiếng Anh.
Từ pruning trong Tiếng Anh có nghĩa là cắt tỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pruning
cắt tỉanoun You can think of it a bit like pruning a rosebush. Bạn có thể nghĩ về nó như việc cắt tỉa cành hoa hồng vậy. |
Xem thêm ví dụ
11 Today, Jehovah’s Witnesses demonstrate their brotherly love by fulfilling the words of Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
To ensure a good harvest, the farmer regularly pruned the vine to enhance productivity and hoed the soil to keep weeds, briars, and thorns at bay. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
And they will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
It doesn't even have real prunes! Doesn't even keep you regular. Đó không hẳn chứa nước mận bên trong -- và thậm chí không làm cho bạn khoẻ mạnh. |
Initially such discipline may not seem pleasant, just as pruning may cause some shock to a tree. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
Brown prunes a currant bush and then is figuratively pruned himself. Brown tỉa xén một bụi nho và rồi sau đó ông tự sửa mình. |
15 Another evidence that Jehovah’s Witnesses are fulfilling the prophecies about the Kingdom-preaching work is noted at Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. 15 Một bằng chứng khác cho thấy Nhân-chứng Giê-hô-va đang làm ứng nghiệm các lời tiên tri về công việc rao giảng về Nước Trời là nơi Ê-sai 2:4 có nói: “Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
* Servants of the Lord shall prune his vineyard for the last time, Jacob 6. * Các tôi tớ của Chúa sẽ tỉa xén vườn nho của Ngài lần cuối cùng, GCốp 6. |
(John 17:15, 16) In harmony with God’s Word, we have beaten our swords into plowshares and our spears into pruning shears. Ngược lại, các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất áp dụng điều Giê-su đã dạy các môn-đồ rằng họ “không thuộc thế-gian” (Giăng 17:15, 16). |
And they will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm. |
Even today, those subjecting themselves to the rule of the “Prince of Peace” have ‘beaten their swords into plowshares and their spears into pruning shears.’ Ngay ngày nay, những ai tùng phục sự cai trị của “Chúa Bình-an” đã ‘rèn gươm thành lưỡi-cày, rèn giáo thành lưỡi-liềm’. |
Nor will they kill anyone, for they have figuratively beaten their swords into plowshares and their spears into pruning shears. Và họ cũng sẽ không giết bất cứ người nào, vì họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày và lấy giáo rèn lưỡi liềm theo nghĩa bóng (Ê-sai 2:4). |
To become a luxuriant olive tree in God’s house, we must obey Jehovah and be willing to accept the discipline by which he “prunes” us so that we can bear more Christian fruitage. Để trở thành cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời, chúng ta phải vâng lời Đức Giê-hô-va và sẵn lòng chấp nhận sự sửa phạt của Ngài. Đó là cách Ngài “cắt tỉa” để chúng ta có thể sinh nhiều bông trái hơn. |
Jesus describes this severe pruning: “If anyone does not remain in union with me, he is cast out as a branch and is dried up; and men gather those branches up and pitch them into the fire and they are burned.” Chúa Giê-su nói về việc tỉa xén kỹ càng này: “Nếu ai chẳng cứ ở trong ta thì phải ném ra ngoài, cũng như nhánh nho; nhánh khô đi, người ta lượm lấy, quăng vào lửa, thì nó cháy”. |
Your lips say no, your prunes say yes. Mồm anh nói không, mấy trái " mận khô " của anh thì nói có. |
Obviously not everyone will respond to the invitation to “go up to the mountain of Jehovah” and ‘be instructed about his ways’ and “walk in his paths”; nor will all be willing to “beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.” Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”. |
Look at the chart above, and notice who the Master of the vineyard is and what His actions of pruning, digging, and nourishing represent. Hãy nhìn vào biểu đồ trên, và xem ai là Chủ vườn nho và các hành động cắt tỉa, vun xới, và nuôi dưỡng tượng trưng cho điều gì. |
Like a fruit tree with an abundance of branches and leaves, our lives need regular pruning to ensure that we use our energy and time to accomplish our real purpose—to “bring forth good fruit”! Giống như một cái cây ăn trái với nhiều cành và lá, chúng ta cần phải thường xuyên được tỉa xén để chắc chắn rằng chúng ta sử dụng nghị lực và thời giờ nhằm đạt được mục đích thật sự của mình—để “sinh ra những công việc tốt lành”! |
In whatever land they live, they maintain strict neutrality and apply the principle embodied in these words of Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. Dù sống tại bất cứ nước nào, họ đều giữ sự trung lập triệt để và áp dụng nguyên tắc nằm trong những lời này nơi Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày; lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Dry up, Dursley, you great prune. ông làm ta bực rồi đấy. |
It worked this way: The foresters identified what they felt were potentially the largest and healthiest young trees in the test plot, and then they cut and pruned out the less-promising trees and the competing undergrowth. Điều đó được thực hiện như sau: Những người trông coi rừng cảm thấy cây nào có tiềm năng là to và mạnh nhất trên mảnh đất thí nghiệm, rồi họ chặt bớt và tỉa xén những cái cây có ít triển vọng hơn cũng như những bụi cây thấp đang mọc chen vào. |
Thus, regardless of what others choose to do, those taught by Jehovah take the initiative to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm. |
When cultivated through the exercise of faith, pruned by repentance, and fortified by obedience and good works, such seeds produce the cherished fruit of spiritual direction. Khi được vun bồi qua việc sử dụng đức tin, tỉa xén bởi sự hối cải, và củng cố bởi sự vâng lời và những việc thiện lành, các hạt giống như vậy sinh ra kết quả quý báu của sự hướng dẫn thuộc linh. |
Pruning, digging, and nourishing (verse 4) Tỉa xén, vun xới và chăm bón (câu 4) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pruning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pruning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.