prudence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prudence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prudence trong Tiếng Anh.
Từ prudence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cẩn thận, sự cẩn trọng, sự khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prudence
sự cẩn thậnnoun |
sự cẩn trọngnoun |
sự khôn ngoannoun |
Xem thêm ví dụ
(Proverbs 1:4) Thus, some Bible versions translate mezim·mahʹ as “prudence” or “foresight.” (Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”. |
The Beatles recorded "Hey Jude" and "Dear Prudence" at Trident because it had an 8-track console. The Beatles đã ghi âm "Hey Jude" và "Dear Prudence" tại Trident Studios ở trung tâm London với chiếc máy thâu 8-băng này. |
Prudence , indeed , will dictate that governments long established should not be changed for light and transient causes ; and accordingly all experience hath shown that mankind are more disposed to suffer , while evils are sufferable , than to right themselves by abolishing the forms to which they are accustomed . Thật ra , nếu đúng là thận trọng thì đừng vì những lý do đơn giản và nhất thời mà thay đổi những chính phủ đã hình thành từ lâu ; và do vậy , kinh nghiệm từ bao đời nay đều cho thấy rằng con người thà chịu đựng khi cái xấu còn ở mức chịu đựng được , còn hơn là tự hoàn thiện bằng cách loại bỏ những hình thức mà mình đã quen thuộc . |
I'm Miss Prudence Dutchbok. Tôi là cô Prudence Dutchbok. |
Prudence dictates that research expenditure be expensed through the Statement of Comprehensive Income. Như vậy, sự thận trọng cho rằng chi phí nghiên cứu sẽ được chi ra thông qua Báo cáo thu nhập toàn diện. |
Very well, Prudence. Tốt lắm, Prudence. |
You know what, Prudence? Cô biết gì không, Prudence? |
This will serve you well. Wisdom is our hammer. Prudence will be our nail. When men build... lives... from honest toil Courage never fails. sự khôn ngoan là cái búacủa chúng ta tính cẩn thận sẽ là cái đinh của chúng ta khi người đàn ông tạo dựng... cuộc sống... từ nỗ lực của bản thân - thì sẽ không bao giờ đánh mất lòng can đảm. |
But I am more impressed with your prudence Nhưng tôi ấn tượng hơn khi thấy anh thận trọng |
Rather, he taught that pleasure is best gained by living in accordance with prudence, courage, self-control, and justice. Trái lại, ông dạy rằng cách tốt nhất để đạt được sự vui thú là có lối sống dè dặt, can đảm, tự chủ, và công bằng. |
It actually also does this with incredible prudence, detecting and reacting to every tiny threat, and furthermore, remembering every previous threat, in case they are ever encountered again. Thật ra nó cũng tiến hành thận trọng, dò xét và phản ứng lại từng mối đe dọa nhỏ, và hơn nữa, ghi nhớ từng mối đe dọa trước đó, trong trường hợp chúng lặp lại lần nữa. |
Relax, Prudence. Thoải mái đi, Prudence. |
Prudence, tell them. Prudence, nói với họ đi. |
Not surprisingly, then, such qualities as prudence, courage, self-discipline, fairness, compassion, perseverance, honesty, humility, and loyalty have been hailed as virtues at one time or another. Chẳng ngạc nhiên gì khi có những lúc người ta tán dương những đức tính như thận trọng, can đảm, kỷ luật tự giác, công bằng, thương xót, kiên trì, trung thực, khiêm nhường và trung thành. |
She acted with prudence, as we should. —Proverbs 14:15. Bà đã hành động khôn khéo và chúng ta cũng nên làm như thế.—Châm-ngôn 14:15. |
Yes, shrewdness, or prudence, is a desirable trait. Đúng thế, sự khôn khéo là nét tính đáng yêu chuộng. |
Fuck prudence! Vãi thận trọng! |
Some of these situations may, no doubt, deserve to be preferred to others, but none of them can deserve to be pursued with that passionate ardor which drives us to violate the rules either of prudence or of justice, or to corrupt the future tranquility of our minds, either by shame from the remembrance of our own folly, or by remorse for the horror of our own injustice. " Một vài trong số những tình huống có thể, không nghi ngờ gì, được ưa thích hơn những tình huống khác, nhưng không gì trong số chúng có thể xứng đáng để được theo đuổi với đam mê cháy bỏng để đưa chúng ta xâm phạm những quy định của lí trí hay pháp luật, hoặc huỷ hoại sự thanh bình của tâm trí chúng ta trong tương lai, do xấu hổ bởi kí ức từ những lần dại dột, hoặc do hối hận cho những gì ghê rợn từ sự bất công của chính chúng ta. " |
The virtues of a good man include such qualities as self-discipline, fairness, humility, compassion, and prudence. Các đức tính của người lành bao gồm tính kỷ luật tự giác, không thiên vị, khiêm tốn, thương xót và thận trọng. |
May God give you wisdom and prudence and sobriety, which I have every reason to believe you will [have]. Cầu xin Thượng Đế ban cho em sự khôn ngoan, thận trọng và điềm tĩnh mà anh có mọi lý do để tin rằng em sẽ có. |
Dusk fell; I lit a candle with the greatest economy of movement and as much prudence as though it were an illegal proceeding. Dusk giảm; tôi thắp sáng một ngọn nến với nền kinh tế lớn nhất của phong trào và thận trọng như nhiều càng tốt mặc dù nó là một thủ tục bất hợp pháp. |
Oh, I'd love it, and please call me Prudence. Ôi, tôi rất thích, và xin hãy gọi tôi là Prudence. |
He also considers the prudence of leaving an inheritance for our offspring as well as disciplining them in love. Ông cũng xem xét sự khôn ngoan của việc để lại tài sản cho con cái cũng như sửa dạy chúng trong tinh thần yêu thương. |
Prudence took her own life, which allowed a new Supreme to rise and lead them to safety. để cho phép một Phù Thủy Tối Cao mới thức tỉnh và dẫn họ đến nơi an toàn. |
Acting with insight involves acting with prudence, discretion, and common sense. Hành động với sự thông hiểu có nghĩa là hành động sáng suốt, thận trọng và theo lẽ thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prudence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prudence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.