prudent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prudent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prudent trong Tiếng Anh.

Từ prudent trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôn, khôn ngoan, thận trọng, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prudent

khôn

adjective

Would it not be prudent to review his record of experience?
Chẳng phải điều khôn ngoan là tìm hiểu danh tiếng của bác sĩ ấy sao?

khôn ngoan

adjective

Why is it prudent to be prepared for disasters?
Tại sao việc chuẩn bị ứng phó với thiên tai là điều khôn ngoan?

thận trọng

adjective

A prudent person acts with knowledge even when he possesses very little.
Người thận trọng thì hành động theo sự hiểu biết ngay cả khi chỉ có ít của cải.

cẩn thận

adjective

We also wanted to be prudent with our budget.
Chúng tôi cũng muốn tiêu tiền cẩn thận phù hợp với ngân sách.

Xem thêm ví dụ

A more prudent head would have abandoned the chase —but not Pharaoh.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
Just as the builders in Jerusalem adjusted their work method, so Jehovah’s Witnesses today prudently adjust their preaching methods when under attack.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Lord Arryn gave wise and prudent advice, but I fear His Grace doesn't always listen.
Ngài Arryn đã đưa ra những lời khuyên khôn ngoan và sáng suốt, nhưng tôi e là do Điện Hạ không nghe theo ngài ấy.
(1 Corinthians 15:33) Family life can improve if we prudently view this principle as holding true whether the bad associations are in the flesh or on a television program.
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Đời sống gia đình có thể cải thiện nếu chúng ta khôn ngoan xem nguyên tắc này là đúng, dù bạn bè xấu là những người bằng xương bằng thịt hoặc trong chương trình ti-vi.
(Proverbs 13:10) Early in their relationship, prudent couples apply those words by agreeing on Scripturally appropriate expressions of affection and by being determined to stay within those limits.
Khi mới bắt đầu tìm hiểu, đôi bạn khôn ngoan áp dụng lời khuyên này bằng cách thỏa thuận chỉ thể hiện những cử chỉ trìu mến sao cho phù hợp với Kinh Thánh và quyết tâm làm theo.
It would be prudent for even the most conservative investors to maintain a reasonable level of equities in their portfolios to protect themselves against the erosive effects of inflation .
Thậm chí ngay cả những nhà đầu tư bảo thủ nhất cũng thận trọng duy trì mức cổ phiếu hợp lý trong danh mục đầu tư của họ nhằm tự bảo vệ mình trước những tác động mang tính ăn mòn của lạm phát .
Across the region more generally, there is a growing need for prudent fiscal policy to guard against future external shocks.
Nhìn chung, các nước trong khu vực cần áp dụng các chính sách tài khoá cẩn trọng nhằm chặn các cú sốc từ bên ngoài trong tương lai.
Are you sure that's prudent?
Ngài có chắc như thế là không ngoan không?
43 Behold, my servant shall deal prudently; he shall be exalted and extolled and be very high.
43 Này, tôi tớ của ta sẽ hành động một cách thận trọng; người sẽ được tôn vinh, tán tụng và rất cao trọng.
7 Regarding David the son of Jesse, it is written: “Wherever Saul would send him he would act prudently,” that is, with insight.
7 Có lời viết về Đa-vít là con trai Y-sai: “Bất-luận nơi nào Sau-lơ sai người đi, [Đa-vít] đều được việc [hành động cẩn thận]”, tức có sự thông sáng.
Those of us left in Uganda kept on with our Christian meetings and the preaching work, although we had to be prudent and cautious.
Những anh em nào trong chúng tôi còn ở lại, vẫn tiếp tục nhóm họp và rao giảng mặc dù phải thận trọng.
A prudent person acts with knowledge even when he possesses very little.
Người thận trọng thì hành động theo sự hiểu biết ngay cả khi chỉ có ít của cải.
Securing his safety would be prudent.
Sự an toàn của ông ấy sẽ được thận trọng.
He ran in the presidential election of 1894, but lost by a large margin to Prudente de Morais.
Ông chạy trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1894, nhưng bị mất bởi một biên lớn để Prudente de Morais.
But would it not also be prudent to make arrangements, when possible, for the material welfare of the family in case of a parent’s untimely death?
Nhưng chẳng phải điều cũng khôn khéo là dự trù, nếu có thể, về tài chính cho sự an lạc của gia đình trong trường hợp cha hay mẹ chết sớm hay sao?
Yet, rather than promote Bible education for the people, Innocent claimed that “such is the depth of divine Scripture, that not only the simple and illiterate, but even the prudent and learned, are not fully sufficient to try to understand it.”
Tuy nhiên, thay vì khuyến khích việc dạy giáo dân về Kinh-thánh, Giáo hoàng Innocent lại nói rằng “lời Kinh-thánh quá sâu sắc đến nỗi người khôn ngoan có học còn không hiểu nổi, thì nói chi đến người dốt nát thất học”.
(Proverbs 16:23) The Hebrew word here translated ‘causes to show insight’ basically means to be prudent, to weigh matters carefully in the mind.
Chữ Hê-bơ-rơ ở đây được dịch là ‘tỏ ra sâu sắc’ có nghĩa căn bản là thận trọng, cân nhắc kỹ vấn đề trong trí.
Prudent mariners then would have to learn how to mark latitude.
Vì thế các thủy thủ phải học cách tính vĩ độ.
However, an evaluation by the IMF in late 2008 found that "a combination of prudent fiscal and monetary policies, and high global prices for mineral commodity exports, have underpinned Papua New Guinea's recent buoyant economic growth and macroeconomic stability.
Tuy nhiên, một cuộc đánh giá của Quỹ Tiền tệ Quốc tế vào cuối năm 2008 thấy rằng "một sự tổng hợp của các chính sách tiền tệ và thuế khoá thận trọng, và giá cả các mặt hàng khoáng sản xuất khẩu cao trên thế giới, đã củng cố cho tình trạng tăng trưởng kinh tế và ổn định vi mô gần đây của Papua New Guinea.
The Union failed due to opposition in Constantinople, but through his prudent conduct towards the Ottoman Empire he succeeded in holding possession of the city.
Tuy vậy sự hợp nhất đã thất bại do sự phản đối ở Constantinopolis, nhưng nhờ hành vi thận trọng của mình đối với Đế quốc Ottoman mà ông đã thành công trong việc giữ được quyền kiểm soát thành phố.
They're just prudent bureaucrats.
Họ chỉ là những con người quan liêu thận trọng.
We urge all Latter-day Saints to be prudent in their planning, to be conservative in their living, and to avoid excessive or unnecessary debt.
Chúng tôi khuyến khích tất cả các Thánh Hữu Ngày Sau nên thận trọng trong việc hoạch định, nên sống một cách dè dặt, và nên tránh nợ nần quá mức hoặc không cần thiết.
The Minister did consult and inform all the authorities of the State, yet despite prudent counsel and courageous objections expressed by Gabriel Hanotaux in the Council of Ministers he decided to pursue it.
Thật vậy, vị bộ trưởng này đã thông báo và tham khảo tất cả các cơ quan Nhà nước.Bất chấp những lời khuyên phải thận trọng và những lý lẽ phản bác hăng hái của Bộ trưởng Ngoại giao Gabriel Hanotaux trong một cuộc họp nhỏ của nội các, ông đã quyết định cho truy tố.
They noted that whilst there is no one recipe to mitigate risks of debt crisis, prudent fiscal policies and strengthened debt management have helped many countries to respond effectively to the most recent global and financial crisis.
Họ lưu ý rằng trong khi chưa có công thức để giảm thiểu rủi ro của cuộc khủng hoảng nợ, các chính sách tài khóa thận trọng và tăng cường quản lý nợ đã giúp nhiều quốc gia để ứng phó hiệu quả với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu mới nhất.
(Nehemiah 9:20) Jehovah’s spirit can also help to make us prudent.
Cũng như vậy, thánh linh của Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta trở nên tinh khôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prudent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.