prowl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prowl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prowl trong Tiếng Anh.

Từ prowl trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi vơ vẩn, lảng vảng, lảng vảng kiếm mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prowl

đi vơ vẩn

verb

lảng vảng

verb

I'm not going to keep chasing tracks with the Comanche's on the prowl.
Tôi sẽ không tiếp tục theo dấu với bọn người Commanche lảng vảng quanh đây.

lảng vảng kiếm mồi

verb

Xem thêm ví dụ

A good shepherd doesn't desert his flock when the wolves are prowling.
Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.
With two sets of eyes, this female prowls the deeper water.
Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn.
Life's just one long pussy prowl for you, isn't it?
Đời ngắn lắm nên cần hưởng thụ nhỉ?
A dingo is prowling in the shadows, and fruit won’t satisfy his appetite.
Một con dingo đang rình rập trong bóng tối, và trái cây không thể thỏa mãn cơn thèm khát của nó.
There was a murder or two almost every Saturday night in our neighborhood, and knives and brass knuckles were standard equipment for the young hotheads on the prowl."
Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố."
I'm not going to keep chasing tracks with the Comanche's on the prowl.
Tôi sẽ không tiếp tục theo dấu với bọn người Commanche lảng vảng quanh đây.
It's the time when prostitutes have the least power sexually, as opposed to at night, when he might see them as being on the prowl.
Đó là lúc mà gái mại dâm có ít sức mạnh tình dục, trái ngược với ban đêm, lúc hắn có thể thấy họ khi đi rình mồi.
A diverse fauna of eurypterids (sea scorpions)—some of them several meters in length—prowled the shallow Silurian seas of North America; many of their fossils have been found in New York state.
Hệ động vật đa dạng của nhóm Eurypterida (bò cạp biển) -- một số trong chúng có độ dài vài mét—sinh sống ở các biển nông thời kỳ Silur ở Bắc Mỹ; nhiều hóa thạch của chúng đã được tìm thấy ở bang New York.
leaves these innocents to fall a prey to some prowling beast or bird, or gradually mingle with the decaying leaves which they so much resemble.
lá những người vô tội để rơi một con mồi cho một số con thú hoặc chim prowling, hoặc dần dần trộn lẫn với lá cây mục nát mà có nhiều giống.
The shepherd’s equipment usually included the following: A scrip, or leather bag, that contained food supplies, such as bread, olives, dried fruit, and cheese; a rod, which was a formidable weapon, usually three feet (1 m) long with sharp slate embedded in the bulbous end; a knife; a staff, which the shepherd leaned on while walking and climbing; a personal water container; a collapsible leather bucket for drawing water from deep wells; a sling, which he used to lob stones near the straying sheep or goats to frighten them back to the flock or to drive off prowling wild animals; and a reed pipe, which he played to entertain himself and to soothe the flock.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
The dropper is prowling actively on the gray box if a specific configuration is found, and even if the actual program code that it's trying to infect is actually running on that target.
Chương trình cài sẽ chủ động săn tìm trong hộp xám nếu thấy được một cấu hình đặc trưng và thậm chí nếu cái chương trình mà nó đang tìm cách lây nhiễm đang thật sự chạy trên mục tiêu.
The Devil is on the prowl, and in his quest to devour, he shows no mercy to youths.
Ma-quỉ đang rình rập và trong khi tìm mồi để nuốt, hắn không xót thương những người trẻ.
and if then he shall be thrust from thee by the sword, and thou be dragged to bprison, and thine enemies prowl around thee like cwolves for the blood of the lamb;
và rồi nếu nó bị đẩy ra khỏi ngươi bằng lưỡi gươm, và ngươi bị kéo lê vào tù, và các kẻ thù của ngươi rình mò quanh ngươi chẳng khác chi lũ asói đang khát máu cừu non;
We're supposed to always be on the prowl.
Chúng tôi đáng lẽ lúc nào cũng phải đi cùng nhau.
The Bible likens Satan to a roaring lion on the prowl.
Kinh Thánh ví Sa-tan như sư tử gầm rống đang đi lảng vảng.
You been prowling around girls'rooms at night?
Chắc là buổi tối anh đi rình mò phòng của mấy cô gái phải không?
Oh! most contemptible and worthy of all scorn; with slouched hat and guilty eye, skulking from his God; prowling among the shipping like a vile burglar hastening to cross the seas.
Oh! khinh nhất và xứng đáng của tất cả khinh miệt, với mũ slouched và mắt tội, skulking từ Thiên Chúa của mình; prowling trong vận chuyển giống như một tên trộm xấu xa đẩy nhanh chéo các vùng biển.
" He's going round -- prowling round.
" Anh ấy đi vòng vòng prowling.
Yeah, but you've always got guys prowling around you.
Phải, nhưng em luôn có những gã lảng vảng quanh em.
Examples of this or what he described as "making the ordinary extraordinary" can be seen in Walk on the Wild Side (1962) where an ordinary cat becomes a mysterious prowling predator, and in Nine Hours to Rama (1963) where the interior workings of a clock become an expansive new landscape.
Những ví dụ về điều này hoặc những gì ông mô tả như "tạo ra điều phi thường mang tính thông thường" có thể được nhìn thấy trong Walk on the Wild Side (1962), trong đó một con mèo bình thường sẽ trở thành một động vật ăn thịt rình mồi bí ẩn, và trong Nine Hours to Rama (1963), trong đó các hoạt động bên trong một chiếc đồng hồ trở thành một cảnh quan mới được mở rộng.
At midnight, when there was a moon, I sometimes met with hounds in my path prowling about the woods, which would skulk out of my way, as if afraid, and stand silent amid the bushes till I had passed.
Vào lúc nửa đêm, khi có một mặt trăng, tôi đôi khi gặp gỡ với những con chó săn trong con đường của tôi prowling về rừng, trong đó sẽ trốn theo cách của tôi, như thể sợ hãi, và đứng im lặng giữa những bụi cây cho đến khi tôi đã qua.
He earned the nickname Klepto Kitty after bringing home more than 600 items from the gardens he prowled at night.
Nó có được biệt danh Klepto Kitty sau khi mang về nhà hơn 600 vật phẩm từ những khu vườn mà nó "tham quan" rình mò vào ban đêm.
Former witch-hunter Abner Lundberg (Lance Henriksen) is forced to come back to fight his old nemesis, a century-old dangerous witch out on the prowl again.
Thợ săn phù thủy cựu Abner Lundberg (Lance Henriksen) buộc phải trở lại để chống lại kẻ thù cũ của mình, một phù thủy hơn một thế kỷ tuổi nguy hiểm trên đi vơ vẩn một lần nữa.
Later in the month, she joined sister ship Evans and the heavy cruiser Vincennes in keeping a close watch on the Australian light cruiser HMAS Perth as she prowled the Gulf of Yucatan on the alert to intercept the German liner SS Columbus which was attempting to slip through the Royal Navy to safety in Germany.
Cuối tháng đó, nó tham gia cùng tàu khu trục Evans và tàu tuần dương hạng nặng Vincennes theo dõi tàu tuần dương hạng nhẹ Australia HMAS Perth, khi chiếc này canh phòng vịnh Yucatan để chặn bắt chiếc tàu biển chở hành khách Đức SS Columbus đang tìm cách vượt qua sự phong tỏa của Hải quân Anh để quay về Đức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prowl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.