sneak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sneak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sneak trong Tiếng Anh.
Từ sneak trong Tiếng Anh có các nghĩa là trộm, lén, trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sneak
trộmverb (to creep) You need to work on your sneaky-sneak, Nancy drew. Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi. |
lénadjective Even when we was kids, he'd sneak behind some kid and back shoot them. Từ khi chúng tôi còn nhỏ, hắn đã lén lút bắn sau lưng người khác. |
trốnverb Then we'll hide in the dunes and sneak away tonight. Vậy chúng ta sẽ trốn trong những cồn cát và tối nay sẽ lẻn đi. |
Xem thêm ví dụ
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Shura (Zhanna Prokhorenko) later sneaks aboard as well, but when she sees him, she becomes frightened and tries to jump off the speeding train. Shura (Zhanna Prokhorenko) sau đó cũng lẻn được lên trên tàu, nhưng khi cô nhìn thấy Alyosha, cô tỏ ra sợ hãi và cố gắng nhảy ra khỏi tàu đang chạy tốc độ cao. |
Get up at 6 and sneak... Thức dậy lúc 6 giờ và lẻn... |
A sneak peek of the episode "Mushroom Menace" aired on September 5, 2016, prior to the official premiere date. Một sneak peek của tập phim "Mushroom Menace" phát sóng vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, trước ngày ra mắt chính thức. |
Not only do you sneak off to get drunk, you also steal evidence. Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa |
It was their only chance of sneaking out of the school to visit Hagrid without anyone knowing about it. Khoác áo đó là cơ hội duy nhất để nó có thể lẻn ra khỏi trường đến thăm lão Hagrid mà không bị ai phát giác. |
Sokka, sneak attacks don't work if you yell it out loud. cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu. |
"Portugal stay perfect, Colombia sneak through". “Bồ Đào Nha "nhấn chìm" Bỉ, Tây Ban Nha thắng nhọc nhằn”. |
Try and not let somebody sneak up on you. Đừng để ai đánh lạc hướng chứ. |
Then we'll hide in the dunes and sneak away tonight. Vậy chúng ta sẽ trốn trong những cồn cát và tối nay sẽ lẻn đi. |
When I went on school field trips, family vacations, or simply on my way home from extracurricular classes, I wandered around wooded areas and gathered tree branches with the tools that I sneaked inside my school bag. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
A bag-snatching, purse-pilfering, wallet-lifting sneak thief! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
Even when we was kids, he'd sneak behind some kid and back shoot them. Từ khi chúng tôi còn nhỏ, hắn đã lén lút bắn sau lưng người khác. |
Sneaking past Zeus to steal fire. Qua mặt thần Zeus để ăn cắp lửa |
I think you can sneak past them. Em nghĩ anh có thể lẻn qua họ. |
I sometimes sneaked back home, grabbed whatever food I could, and ran away. Đôi khi tôi lẻn về nhà, chộp lấy bất cứ đồ ăn nào rồi chạy mất. |
Sneaking. Lén lút. |
Those guards are going to make it difficult to sneak off to the tavern. Mấy thằng lính canh làm ta muốn trốn ra quán rượu cũng khó thật. |
She's sneaking through the net into the harbor. Nó đang lẻn qua lưới bảo vệ để vô cảng. |
I can sneak up on a coyote if I have a mind to. Tôi có thể lẻn tới sau lưng một con sói nếu tôi muốn. |
Cao Cao tried a rear sneak attack with his cavalry Kỵ binh của ta chưa từng một lần thất trận. |
Death sometimes just sneaks up on you. Cái chết đôi khi cứ thế lẻn đến phía sau anh. |
Okay, we're gonna go again, but this time, sneak in some tongue for daddy. Làm lại phát nữa nào,... nhưng lần này dùng lưỡi xoắn quẩy vào nhau nhé! |
Hey, so, how would one sneak up on a Night Fury? Có cách nào tiếp cận Night Fury mà không để nó biết không ạ? |
(Matthew 24:48-51; Acts 20:29, 30) The apostle Paul called such individuals in his time false brothers and says that they “sneaked in” to do harm to those in the Christian congregation. (Ma-thi-ơ 24:48-51; Công-vụ 20:29, 30) Sứ đồ Phao-lô gọi những kẻ như thế vào thời ông là anh em giả, và cho biết những kẻ ấy đã “lẻn vào” hội thánh nhằm làm hại anh em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sneak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sneak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.