roam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roam trong Tiếng Anh.
Từ roam trong Tiếng Anh có các nghĩa là lang thang, đi lang thang, cuộc đi chơi rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roam
lang thangverb (wander freely) Father wouldn't let them roam this close to dark. Bố sẽ không để chúng đi lang thang ở ngoài tối thế này đâu. |
đi lang thangverb Father wouldn't let them roam this close to dark. Bố sẽ không để chúng đi lang thang ở ngoài tối thế này đâu. |
cuộc đi chơi rongverb |
Xem thêm ví dụ
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card. Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương. |
We also display good manners by not talking, texting, eating, or roaming the corridors needlessly during the program. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
The Exmoor pony is a horse breed native to the British Isles, where some still roam as semi-feral livestock on Exmoor, a large area of moorland in Devon and Somerset in southwest England. Ngựa Exmoor là một giống ngựa có nguồn gốc từ quần đảo Anh, nơi mà một số vẫn đi lang thang như chăn nuôi bán gia súc trên khu vực Exmoor, một khu vực rộng lớn của moorland ở Devon và Somerset ở phía tây nam nước Anh. |
* David and his men helped Nabal’s shepherds guard their flocks against thieves who roamed through the wilderness.—1 Samuel 25:14-16. * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
In ancient times, lions roamed Israel and were a threat to domestic animals. Thời xưa, sư tử thường xuất hiện ở xứ Y-sơ-ra-ên và chúng là mối đe dọa cho các bầy gia súc. |
Soon, housewives started roaming the city under the pretext of shopping. Chẳng mấy chốc, các bà nội trợ bắt đầu rong ruổi khắp thành phố dưới cái cớ mua sắm. |
Episode 4 through 6 had to do with the Chupacabra that Asuna believes roams the Mahora Campus. Các tậ 4,5,6 nói về chupacabra, sinh vật mà Asuna tin rằng đang đi lang thang tại Ký túc xá trường Mahora. |
Let's go away together and roam the world, as free as the wind. Chi bằng bỏ đi xa, phiêu diêu tự tại tự do như ngọn gió |
In the mid-20th century, Northeast Asian leopards were absent or very rarely encountered in the Primorye region of the Russian Far East at places where Siberian tigers roamed. Vào giữa thế kỷ 20, báo hoa mai Đông Bắc Á không xuất hiện hoặc rất hiếm khi gặp ở vùng Primorye thuộc vùng Viễn Đông của Nga tại những nơi mà hổ Siberia hay lang thang. |
The port also served as a valuable base for fishermen who roamed as far north as the Kamchatka Peninsula to catch salmon and other fish. Cảng cũng phục vụ nơi neo đậu, buôn bán cho những người đánh cá ở tận phía bắc bán đảo Kamchatka để đánh bắt cá hồi và các loại các khác. |
That you have, while robbers are roaming free in Sherwood. Ngài có việc đấy chứ, khi bọn cướp còn đang tự do trong rừng Sherwood. |
In 1848, Lord Ashley referred to more than 30,000 "naked, filthy, roaming lawless, and deserted children" in and around London, UK. Năm 1848 Huân tước Ashley đã đề cập tới hơn 30,000 'đứa trẻ trần truồng, bẩn thỉu, lang thang không pháp luật và bị bỏ rơi', trong và xung quanh London. |
Also, people using your Chromebook as a guest can't connect to roaming networks. Ngoài ra, những người đang sử dụng Chromebook của bạn với tư cách khách sẽ không thể kết nối với mạng chuyển vùng. |
The neglected sheep were scattered, aimlessly roaming with no one to care for them. —Jeremiah 23:1, 2; Nahum 3:18; Matthew 9:36. Vì bị bỏ bê nên chiên tản lạc, đi lang thang không người trông nom.—Giê-rê-mi 23:1, 2; Na-hum 3:18; Ma-thi-ơ 9:36. |
You can save data and data roaming fees by turning off data roaming. Bạn có thể tiết kiệm dữ liệu và phí chuyển vùng dữ liệu bằng cách tắt tính năng chuyển vùng dữ liệu. |
Sometimes, we sought out wildlife by taking trips into game parks, where lions and other wild animals roamed freely. Thỉnh thoảng, chúng tôi đi xem thú rừng bằng cách du ngoạn vào vườn thú, nơi mà sư tử và các dã thú khác tự do đi lang thang. |
Gameplay is divided into two aspects, either a free roaming environment where the player wanders around and interacts with various NPCs and hostile encounters, which are usually denoted by a circle around the enemy party radius, or a hex-based traditional turn-based strategy during battles. Lối chơi trong game được chia thành hai khía cạnh, hoặc môi trường thế giới mở kiểu free roaming cho phép người chơi tự do lang thang xung quanh và tương tác với các NPC khác nhau và các cuộc chạm trán quân thù, thường được biểu thị bằng một vòng tròn xung quanh bán kính của đối phương, hoặc thông qua kiểu chiến thuật theo lượt dạng lưới truyền thống trong suốt trận đánh. |
Data roaming may be the only way to connect to the Internet in some places. Tính năng chuyển vùng dữ liệu có thể là cách duy nhất để kết nối với Internet ở một số nơi. |
I mean, we was roaming around out there all night. Ý tao là, bọn tao đi loanh quanh trên đường cả đêm. |
For centuries, nomads and herds of wild horses had roamed the grasslands stretching from the Carpathian Mountains of eastern Europe to what is now southeastern Russia. Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga. |
He offered us protection When monsters roamed the land Ngài ban cho chúng ta sự bảo vệ.Khi những con quái vật thống trị vùng đất này |
For eight months, the destroyer roamed the warm waters of the West Indies to prevent the European belligerents from waging war in the western hemisphere. Trong tám tháng, chiếc tàu khu trục tuần tiễu tại vùng biển ấm Tây Ấn ngăn ngừa các bên tham chiến tại Châu Âu xung đột tại khu vực Tây Bán Cầu. |
Father wouldn't let them roam this close to dark. Bố sẽ không để chúng đi lang thang ở ngoài tối thế này đâu. |
Like many Australian birds, it has no clear migratory pattern: in the grasslands of the south, established pairs are resident year-round, but many other birds migrate north during the austral winter, or roam the arid interior following food supplies. Giống như nhiều loài chim khác ở Úc, nó không có mô hình di cư rõ ràng: trong vùng đồng cỏ phía nam, các cặp được thiết lập định cư quanh năm, nhưng nhiều con khác di chuyển về phía bắc trong mùa đông phương nam, hoặc lang thang ở các vùng nội địa khô cằn theo các nguồn cung cấp thực phẩm. |
He roams the streets of Hong Kong as a beggar with his son. Anh lang thang trên đường phố Hồng Kông như một kẻ ăn xin với con trai mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roam
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.