prince trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prince trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prince trong Tiếng Anh.

Từ prince trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng tử, hoàng thân, vương tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prince

hoàng tử

noun (son or male-line grandson of a reigning monarch)

So, what's the deal, this prince of yours?
Vậy, kể cho tôi nghe đi, về chàng hoàng tử của cô ấy.

hoàng thân

noun

Each estate was ruled semiautonomously by a prince.
Mỗi lãnh thổ được bán tự trị bởi một hoàng thân.

vương tử

noun (son or male-line grandson of a reigning monarch)

Xem thêm ví dụ

Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.
Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power.
Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn.
Prince Bei himself was placed under surveillance by the Emperor.
Bản thân Hoàng vương Gia Luật Bội bị đặt dưới sự giám sát của Hoàng đế.
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt.
Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập.
The rising starts with prince Charles.
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.
Yes, indeed, they say that I'm very close to the prince.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
"Having broken the barrier of fear ""and the shadow of fear,"" Prince Henry was on his way."
Sau khi phá được bức tường sợ hãi, hoàng tử Henry tiếp tục chương trình của mình.
A frog dreaming to be a prince
Ếch mơ làm hoàng tử.
"Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence".
Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. ^ “Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence”.
Llywelyn ap Gruffudd, the last Prince of the Kingdom of Gwynedd, the last post-Roman (Romano-British) successor state to fall in the West.
Llywelyn ap Gruffydd, vị Thân vương cuối cùng của Vương quốc Gwynedd, quốc gia kế tục hậu La Mã (Anh thuộc La Mã) cuối cùng sụp đổ ở phương Tây.
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō.
Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō.
In turn on the death of Princess Margaret, the Countess of Wessex, wife to Prince Edward became President in 2003.
Đến khi Công chúa Margaret mất, Sophie Helen vợ Hoàng tử Edward trở thành Chủ tịch vào năm 2003.
Give back the gun, Prince.
Đưa súng đây, Prince
Within three years the Kindite kingdom had split into four groups: Asad, Taghlib, Qays and Kinānah, each led by a prince of Kindah.
Mất đi ủng hộ từ Himyar, trong vòng ba năm Vương quốc Kindah bị phân chia thành bốn nhóm: Asad, Taghlib, Qays and Kinānah, mỗi nhóm do một thân vương của Kindah lãnh đạo.
By this time Prince Ramesuan and the war party had lost all credibility within the war council, seeing no other choice the king obliged.
Đến thời hoàng kim Ramesuan và cuộc chiến tranh đã mất tất cả lòng tin trong hội đồng chiến tranh, không có sự lựa chọn nào khác mà nhà vua buộc phải.
Hello, Prince
Chào Prince
Considered to be the prince of the gods.
Theo mô tả đây là vị thần được xem là vua các vị thần.
His third heir apparent was his half-brother Salman, who was named as Crown Prince on 18 June 2012, and would succeed him in 2015.
Người kế vị thứ ba của ông là vị em trai khác mẹ Salman, người này trở thành thái tử vào ngày 18 tháng 6 năm 2012, và kế vị vào ngày 2015.
I've once guarded the Crown Prince for a while.
Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian.
Note: George I was also a prince of Denmark.
(George I cũng là một hoàng tử của Đan Mạch.
The prince travelled onward to Bolougne by another special train, provided this time by the Italian government, and arrived at Buckingham Palace only nine days after leaving Dar es Salaam.
Hoàng tử tiếp tục đi đến Bolougne bằng một chuyến tàu hỏa đặc biệt do Chính phủ Ý bố trí, và đã về đến cung điện Buckingham chỉ chín ngày sau khi rời Dar es Salaam.
The twice-weekly flight 883 had originated in Port-au-Prince in Haiti and stopped over in Santiago .
Chuyến bay 883 bay hai lần một tuần khởi hành ở Port-au-Prince , Haiti và dừng ở Santiago .
11 And all the way to the Prince of the army it put on great airs, and from him the constant feature was taken away, and the established place of his sanctuary was thrown down.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
11 The prophecy concerning seven shepherds and eight dukes (“princes,” The New English Bible) was to find its primary, or most important, fulfillment long after the birth of Jesus, the “ruler in Israel, whose origin is from early times.”
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
We had no more contact until the beginning of 1948 when he gave me a booklet entitled “The Prince of Peace.”
Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prince trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.