principal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ principal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principal trong Tiếng Anh.
Từ principal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính, hiệu trưởng, chủ yếu, Tiền gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ principal
chínhadjective (primary, main) Your message will be easier to remember if the principal ideas are emphasized. Thông điệp của bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu những ý tưởng chính được nhấn mạnh. |
hiệu trưởngnoun (The principal administrator of a school) I am the principal, and having that title required me to lead. Tôi là hiệu trưởng, và đã là hiệu trưởng thì phải lãnh đạo. |
chủ yếuadjective (primary, main) But what about our magazines that are principally for the public? Nhưng nói sao về các tạp chí chủ yếu dành cho công chúng? |
Tiền gốc
|
Xem thêm ví dụ
The queen appoints a Lord Lieutenant to represent her in each of the eight preserved counties of Wales, which are combinations of principal areas retained for ceremonial purposes. Nữ hoàng chỉ định một chỉ định một Lord Lieutenant để đại diện cho mình trong một trong tám hạt bảo quản ở Wales, mà là sự kết hợp của các khu vực chính cho mục đích nghi lễ. |
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)). Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest). |
But it's taken all stakeholders, working together -- teachers and principals on one- year contracts, working over and above and beyond their contract hours without compensation. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Principal photography began on April 12, 2003 in New York City. Quá trình quay phim chính bắt đầu vào ngày 12 tháng 4 năm 2003 tại thành phố New York. |
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets. Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO. |
But the chief priests and the scribes and the principal ones of the people were seeking to kill him;+ 48 but they did not find any way to do this, for the people one and all kept hanging on to him to hear him. Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng. |
Although an independent country, Monaco is part of the French postal code system as if it were a French département, numbered, with codes consisting of 980 and two digits, with 00 being used for deliveries to all physical addresses in the Principality, and 01 to 99 being used for special types of delivery. Mã bưu chính Pháp cũng được sử dụng ở Monaco như thể nó là một Lãnh thổ Pháp, đánh số, với mã số gồm 980 và hai chữ số, với 00 được sử dụng cho việc giao hàng đến tất cả các địa chỉ vật lý trong Principality, và 01 đến 99 đang được sử dụng cho các loại giao hàng đặc biệt. |
The breed has been selected principally for suitability for the production of prosciutto crudo. Loài này đã được chọn chủ yếu với lý do phù hợp cho việc sản xuất prosciutto crudo. |
The sun's 24 points represent the number of electoral districts, while the four elongated points represent the principal cultural centers of Majuro, Jaluit, Wotje and Ebeye. 24 cánh của ngôi sao tượng trưng cho số khu vực bầu cử, trong khi 4 cánh lớn tượng trưng cho các trung tâm văn hoá là Majuro, Jaluit, Wotje và Ebeye. |
What are the names of two of Babylon’s principal gods, and what is foretold about them? Tên hai thần chính của Ba-by-lôn là gì, và lời tiên tri nói gì về chúng? |
At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River. Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan. |
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland. Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt. |
In 2007, CAPRISA conducted a clinical trial, named CAPRISA 004, and Abdool Karim was the principal investigator. Trong năm 2007, trung tâm CAPRISA đã tiến hành một thử nghiệm lâm sàng, có tên CAPRISA 004, và Abdool Karim là người nghiên cứu chính. |
Principally it was to establish his identity as the promised Messiah. Chủ yếu là để xác minh ngài là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa từ trước. |
" Over the past century these instruments have destroyed the purchasing power of investors in many countries , even as these holders continued to receive timely payments of interest and principal . " Trong thế kỷ trước , những công cụ này đã giết chết sức mua của nhà đầu tư ở nhiều quốc gia , thậm chí cả khi những người nắm giữ vẫn tiếp tục được nhận lãi và gốc theo kỳ hạn " . |
In the principal tournament they contested the Lancashire Section, which was expanded to 16 teams to give a more complete 30-game season. Trong giải đấu chính, Đội bóng đã tranh giải Bộ phận Lancashire, mà đã được mở rộng đến 16 đội để cung cấp cho một mùa giải với 30 trận đấu hoàn chỉnh hơn. |
Principal photography began in January 2008 in Queenstown, New Zealand, and ended in May. Các cảnh quay bắt đầu vào tháng 1 năm 2008 ở Queenstown, New Zealand và kết thúc vào tháng 5. |
Principal! Hiệu trưởng. |
Now their son, Isaac, was 40 years old, and although Eliezer was no longer Abraham’s principal heir, he was still his servant. Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham. |
Following the collapse of the Holy Roman Empire in 1806, Frankfurt fell to the rule of Napoleon I, who granted the city to Karl Theodor Anton Maria von Dalberg; the city became known as the Principality of Frankfurt. Sau sự sụp đổ của Đế chế La Mã Thần thánh năm 1806, Frankfurt rơi vào sự cai trị của Napoleon I, người đã được cấp thành phố Karl Theodor von Dalberg Anton Maria; các thành phố được gọi là các Principality của Frankfurt. |
Two of the principal masters in the school were Professors Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) and Ferdinand Christian Baur, who instilled in their pupils a deep appreciation for the ancient classics and the principles of textual criticism, which could be applied to texts in the sacred tradition as well as to classical ones. Trong số những hiệu trưởng của chủng viện đó là Giáo sư Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) và Ferdinand Christian Baur, những người đã gieo vào các học trò của mình sự yêu thích và lòng kính trọng sâu sắc đối với văn hóa thời Cổ đại, cũng như các nguyên tắc cơ bản về phê bình nguyên bản (textual criticism), một chuyên ngành có thể được áp dụng cho việc nghiên cứu văn bản tôn giáo cũng như các văn bản nói chung thời cổ đại. |
There are six cities in total in Wales: in addition to the three principal areas with city status (Cardiff, Swansea and Newport), the communities of Bangor, St Davids and St Asaph also have the status. Tổng cộng có 6 City ở Wales: ngoài 3 khu vực chính có danh hiệu City (Cardiff, Swansea và Newport), cộng đồng của Bangor, St Davids và St Asaph cũng có danh hiệu này. |
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility. Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu. |
Goldmann wrote, "Ben-Gurion is the man principally responsible for the anti-Arab policy, because it was he who molded the thinking of generations of Israelis." Goldman viết rằng "Ben-Gurion là người chịu trách nhiệm chủ yếu về chính sách chống Ả Rập, bởi chính ông là người đã tạo ra tư tưởng cho nhiều thế hệ người Israel." |
Mortgage life insurance insures a loan secured by real property and usually features a level premium amount for a declining policy face value because what is insured is the principal and interest outstanding on a mortgage that is constantly being reduced by mortgage payments. Thế chấp bảo hiểm nhân thọ bảo đảm một khoản vay được bảo đảm bởi bất động sản và thường là có một cấp độ cao cấp tiền cho một giảm chính sách đối mặt với giá trị vì những gì được bảo hiểm là hiệu trưởng và lãi xuất sắc về một thế chấp mà là liên tục được giảm thanh toán thế chấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới principal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.