printed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ printed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ printed trong Tiếng Anh.
Từ printed trong Tiếng Anh có nghĩa là in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ printed
inverb When was printing invented? Việc in ấn ra đời khi nào? |
Xem thêm ví dụ
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success. Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn. |
First, set up your printer to work with Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Her name was printed in thin, clear type: LAURA ELIZABETH INGALLS. Tên của cô được in bằng mẫu chữ mảnh rõ ràng: LAURA ELIZABETH INGALLS. |
Although the Bible Teach book has been available for less than two years, over 50 million copies have already been printed in more than 150 languages. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
The writing, printing, and shipping of Bible-based publications and the many other related activities of branches, circuits, and congregations of Jehovah’s Witnesses require considerable effort and expense. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Coverdale’s Bible was printed in Continental Europe in 1535, the year before Tyndale’s execution. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints. Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e. |
The same thing is happening, and that is that the basic idea that as you move through space you move through time is being carried out without any compromise, but there were compromises when print hit. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
In 1963 following the painting's visit to the United States, Andy Warhol created serigraph prints of multiple Mona Lisas called Thirty are Better than One, like his works of Marilyn Monroe (Twenty-five Coloured Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) and Campbell's soup (1961–1962). Năm 1963 sau khi bức tranh được đưa tới triển lãm tại Hoa Kỳ, Andy Warhol đã tạo ra những bản in lụa của nhiều Mona Lisa gọi là Thirty are Better than One (Ba mươi tốt hơn một), giống các tác phẩm của ông với Marilyn Monroe (Twenty-five Colored Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) và Campbell's soup (1961–1962). ^ a ă â “Portrait of Lisa Gherardini, wife of Francesco del Giocondo”. |
Still, with the use of a magnifying glass and the large-print literature, I was able to spend three to five hours a day studying by using the little sight left in my one eye. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
This allows devices to send text, e-mails, vCards, or other items to printers based on print jobs. Cấu hình này cho phép thiết bị gửi văn bản, e-mails vCard, hoặc những mục khác đến máy in dựa trên chức năn In. |
It is believed to be the first newspaper of Botswana to be printed in an international language other than English. Đây được tin là tờ báo đầu tiên tại Botswana in bằng một ngôn ngữ nước ngoài trừ tiếng Anh. |
It was published sometime between 1829 and 1833 in the late Edo period as the first print in Hokusai's series Thirty-six Views of Mount Fuji. Nó được xuất bản vào khoảng giữa năm 1829 và 1833 vào cuối thời Edo là bản in đầu tiên trong sê-ri 36 cảnh núi Phú Sĩ của Hokusai. |
Technology then meant we had to hire a viewing cinema, find and pay for the print and the projectionist. Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
Completed Prusa i3, printed parts in yellow. Prusa i3 đã hoàn thành, các chi tiết in màu vàng. |
It is composed of pieces of artwork from the series, including illustrations created for the kanzenban edition reprints and an index of print material where each image was first used. Sách bao gồm một phần các hình minh hoạ trong truyện, cả hình minh hoạ của bản kanzenban tái bản và cả thống kê một vài con số của bộ truyện lúc mà các hình sử dụng lần đầu. |
Air pocket releaf: Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air bubbles. Các túi khí: Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí. |
Bai also sheltered the Muslim Yuehua publication in Guilin, which printed quotes from the Quran and Hadith justifying the need for Chiang Kai-shek as leader of China. Bạch cũng bảo trợ việc ấn bản Yuehua Hồi giáo ở Quế Lâm, in những câu từ trong kinh Quran và Hadith giải thích vai trò lãnh tụ Trung Hoa của Tưởng Giới Thạch. |
In addition, we're able to throw the entire polymer chemistry textbook at this, and we're able to design chemistries that can give rise to the properties you really want in a 3D-printed object. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
As they withdraw them, they check the printed text. Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in. |
At the time (January 2012) prices for traditional magazines were up five times from their standard price, and it was noted that disposable 3D-printed alternatives could provide a cheaper solution for gun owners. Vào thời điểm đó (tháng 1 năm 2012) giá cho các băng đạn truyền thống tăng gấp năm lần so với giá tiêu chuẩn của họ, và lưu ý rằng các lựa chọn thay thế in 3D dùng một lần có thể cung cấp giải pháp rẻ hơn cho chủ sở hữu súng. |
Harry turned to the back cover of the book and saw the printed name of a newsagent’s in Vauxhall Road, London. Harry lật bìa sau cuốn nhật ký và thấy in tên của một tiệm bách hóa ở đường Vauxhall, thành phố Luân Đôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ printed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới printed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.