Prince Charming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Prince Charming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Prince Charming trong Tiếng Anh.
Từ Prince Charming trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch mã hoàng tử, hoàng tử hào hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Prince Charming
bạch mã hoàng tửnoun (romantically ideal man) |
hoàng tử hào hoanoun |
Xem thêm ví dụ
Tia! Time to hit Prince Charming with those man-catching... Tia, đến lúc cho hoàng tử được nếm những cái bánh tuyệt v.... |
Prince charming? Hoàng tử quyến rũ mà vậy á? |
"NC.A goes on a date with her prince charming, BTOB's Sungjae, in 'Cinderella Time' MV". Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015. ^ “NC.A goes on a date with her prince charming, BTOB's Sungjae, in 'Cinderella Time' MV”. |
Seeing a prince in your dream... it means... you'll soon meet the prince charming... in your real life Cậu gặp 1 chàng Hoàng tử trong giấc mơ... có nghĩa là... cậu sẽ sớm gặp được chàng... ở ngoài đời |
He explained, "Prince Charming just happens to be a name. Anh giải thích, "Hoàng tử Quyến Rũ xuất hiện chỉ với một cái tên. |
I don't know what your deal is, if you're waiting for Prince Charming... Tôi không cần biết cô sẽ ra sao, nếu cô đang đợi hoàng tử Charming... |
I have just found the Jewish Prince Charming of my family's dreams. Tôi đã tìm được Hoàng Tử Do Thái trong giấc mơ của gia đình tôi. |
Other songs include "Si Me Besas" (If You Kiss Me), Espiral (Spiral), Princesa(Princess) and Sapo Azul(Prince Charming). Giấc mơ Lọ Lem có nhiều bài hát như "Si Me Besas" (Nếu bạn hôn tôi) & "Masoquismo" (biến thái) (bài hát chủ đề chính), Espiral (đường xoắn ốc), Princesa (Công chúa) và Sapo Azul (Hoàng tử trong mộng), và một số bài hát khác. |
And we think that Prince Charming's gonna come along, is gonna have a white cape on, is going to put us on a pedestal. Và ta nghĩ rằng Hoàng tử Charming một ngày nào đó sẽ xuất hiện cùng với một chiếc áo choàng trắng, và yêu chúng ta vô điều kiện. |
Joshua Dallas, who plays Prince Charming, was pleased the writers took "some dramatic license" with his character, believing the prince had become more real. Joshua Dallas vào vai Hoàng tử Quyến Rũ, rất hài lòng khi những nhà văn đã "đem lại sự phóng túng ấn tượng" cho nhân vật của anh, tin rằng hoàng tử đã trở nên thực tế hơn. |
Dempsey, whose starring role on TV series Grey's Anatomy had earned him the nickname "McDreamy," was described by Lima as "a modern-day Prince Charming to today's audience." Dempsey, người đóng vai chính trong series truyền hình Grey's Anatomy và series này đã cho anh ta biệt danh "McDreamy", được Lima miêu tả là một "Hoàng tử Đẹp trai của thời hiện đại với các khán giả hiện nay". |
“When I married Jim,” says Rose, “I thought we’d be the local version of Sleeping Beauty and Prince Charming—all romance and tenderness and consideration for each other.” Rose nói: “Khi lấy Jim, tôi nghĩ chúng tôi sẽ như nàng Công Chúa đang ngủ và Hoàng Tử trong mộng —yêu nhau thắm thiết và luôn dịu dàng ân cần với nhau”. |
Finally, he identified several factors which he believed attracted female audiences: two strong female characters; a twist on the usual romantic subplot, when the traditional "Prince Charming" – Hans – turned out to be a gold-digging villain; and the "act of true love" which saved Anna was her own sacrifice in saving Elsa. Cuối cùng, ông chỉ ra một số yếu tố mà ông tin sẽ thu hút được các khán giả nữ: hai nhân vật nữ chính mạnh mẽ; một nút thắt trong các chi tiết lãng mạn, khi nhân vật "Hoàng tử đẹp trai" truyền thống — Hans — hóa ra lại là một nhân vật phản diện chỉ biết lợi dụng; và "nghĩa cử của tình yêu đích thực" đã cứu thoát Anna chính là sự hy sinh của cô vì chị gái mình, Elsa. |
Peter Debruge of Variety gave a positive review of the film, writing that the film "offers a tougher, more self-reliant heroine for an era in which princes aren't so charming, set in a sumptuously detailed Scottish environment, where her spirit blazes bright as her fiery red hair". Peter Debruge của tờ Variety cho bộ phim nhận xét tích cực, viết rằng phim "mang tới một nhân vật nữ chính cứng cỏi và tự lập hơn trong một kỷ nguyên mà các chàng hoàng tử không còn quá quyến rũ; lấy bối cảnh ở thiên nhiên Scotland lộng lẫy và chi tiết, nơi tâm hồn nàng chói sáng như chính mái tóc đỏ như lửa ấy." |
So in my case, I thought, well, will data and an algorithm lead me to my Prince Charming? Ở trường hợp của mình, tôi tự hỏi, liệu dữ liệu và thuật toán có giúp dẫn dắt tôi đến với Hoàng tử của đời minh không? |
You know, the poor little girl who wants go get married and meet her Prince Charming... cô biết, cô gái nghèo khổ muốn đi lấy chồng và gặp Hoàng Tử Khả Ái của mình... |
Well, I may dress like a toad, but I'm actually Prince Charming. À, tôi có thể ăn vận như con cóc, nhưng thật ra là hoàng tử đấy. |
Its conception was triggered by a boyfriend of Swift's who she perceived to be Prince Charming, but, in the downfall of the relationship, realized was not. Ca khúc lấy cảm hứng về một người bạn trai cũ của Swift, người mà cô tưởng tượng giống như Hoàng tử Charming để rồi, trong đoạn kết của mối quan hệ, cô nhận ra rằng anh không phải như vậy. |
Prince Charming is a fairy tale character who comes to the rescue of a damsel in distress and must engage in a quest to liberate her from an evil spell. Hoàng tử Bạch Mã là một nhân vật cổ tích, người sẽ đến giải cứu cho một thiếu nữ gặp nạn và buộc phải dấn thân vào một hành trình tìm kiếm để giải thoát nàng khỏi một lời nguyền độc ác. |
He is best known for his roles as Prince Charming/David Nolan in the ABC television series Once Upon a Time and Fandral in the Marvel Comics film adaptation Thor. Anh được biết đến với vai diễn Prince Charming/David Nolan trong loạt phim truyền hình ABC tựa Once Upon a Time và Fandral trong chuyển thể phim Marvel Comics tựa Thor. |
On the bridge, she affirms that she wants her new love interest "to make like a prince and grab her, delivering her to 'a destiny, to infinity and beyond'" while "Prince Charming is left standing there like the second lead in a romantic comedy". Trong đoạn nối, Beyoncé khẳng định những gì mà cô muốn ở người bạn trai mới, "như một hoàng tử và ôm ấp cô ấy, đưa cô đến một định mệnh, tới vô cực và xa hơn nữa" khi "Hoàng tử Quyến rũ đang đứng đó như thể là đường dẫn thứ hai tới một câu chuyện lãng mạn." |
Isn't this the part where the charming prince comes and takes the girl shopping for a dress? Đây có phải là lúc một chàng hoàng tử hào hào tới và đưa cô gái này đi mua sắm không nhỉ? |
Yet, after a while, Rose’s “prince” didn’t seem so charming. Nhưng sau một thời gian, “hoàng tử” của Rose dường như không xứng đáng được gọi là người “trong mộng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Prince Charming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Prince Charming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.