primitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primitive trong Tiếng Anh.

Từ primitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là thô sơ, nguyên thuỷ, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primitive

thô sơ

adjective

The ones I started were much more primitive.
Những bài tập ban đầu tôi viết khá thô sơ.

nguyên thuỷ

noun

Yet, could primitive life have endured in such an environment?
Liệu dạng sống nguyên thuỷ có tồn tại trong môi trường như thế này?

gốc

noun

Xem thêm ví dụ

These are the most primitive people in the world.
Đây là những người với một cuộc sống thô sơ nhất trên thế giới này.
Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes.
Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn.
I was one of several boys who left comfortable tents and found a way to construct a shelter and make a primitive bed from the natural materials we could find.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Because the primitive leafless plant could now break free from the water's edge.
400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền.
6 We believe in the same aorganization that existed in the Primitive Church, namely, apostles, bprophets, cpastors, dteachers, eevangelists, and so forth.
6 Chúng tôi tin ở cùng một loại atổ chức mà đã có trong Giáo Hội Nguyên Thủy, nghĩa là cũng có các vị bsứ đồ, ctiên tri, dgiám trợ, thầy giảng, ecác vị rao giảng Phúc Âm, và vân vân.
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology.
Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không.
Almost all animals are capable of modifying their behavior as a result of experience—even the most primitive types of worms.
Hầu như tất cả các loài động vật có khả năng thay đổi hành vi của họ như là một kết quả của kinh nghiệm ngay cả các loại nguyên thủy nhất của sâu.
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Primitive fish such as lampreys (Petromyzon marinus) have free nerve endings in the skin that respond to heat and mechanical pressure.
Các loài cá nguyên sinh như Petromyzon marinus có dây thần kinh tự do trong da phản ứng với nhiệt và áp suất cơ học.
Soon after my husband was called to preside over the Paraguay Asunción Mission in 1992, we attended a branch conference in an isolated community in the Paraguayan Chaco.10 We traveled four hours on a paved road and then seven more hours on a primitive road.
Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ.
Our primitive ancestors, when they found their homes and livelihood endangered, they dared to make their way into unfamiliar territories in search of better opportunities.
Tổ tiên nguyên thủy của chúng ta, khi họ nhận ra nơi ở đang gặp nguy, họ đã dám mở đường đến những vùng xa lạ tìm kiếm những cơ hội tốt hơn.
A. ramidus had a more primitive walking ability than later hominids, and could not walk or run for long distances.
A. ramidus có khả năng đi lại nguyên thủy hơn so với các dạng vượn người ra đời muộn hơn, và không chỉ đi lại mà còn chạy với một khoảng cách dài.
Because I believe that the hand in all its primitive, in all its physiological obscurity, has a source, though the source is unknown, though we don't have to be mystical about it.
Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta.
Primitive communism is a concept originating from Karl Marx and Friedrich Engels who argued that hunter-gatherer societies were traditionally based on egalitarian social relations and common ownership.
Chủ nghĩa cộng sản nguyên thủy là một khái niệm xuất phát từ Karl Marx và Friedrich Engels, những người đã lập luận rằng các xã hội săn bắt và hái lượm truyền thống dựa trên các mối quan hệ xã hội bình đẳng và quyền sở hữu chung.
Like other "primitive" breeds, the ewes are highly seasonal, becoming fertile in October and November (in the Northern Hemisphere) and lambing in spring or summer.
Giống như giống "nguyên thủy" khác, cừu cái là tính mùa vụ cao, trở nên vỗ béo, béo tốt trong tháng mười và tháng 11 (ở Bắc bán cầu) và săn sóc trừu vào mùa xuân hoặc mùa hè.
Many very early (from the Early Jurassic and possibly Rhaetian (Latest Triassic)) primitive pliosauroids were very like plesiosauroids in appearance and, indeed, used to be included in the family Plesiosauridae.
Nhiều dạng Pliosauroidea nguyên thủy ban đầu (từ Jura sớm và có thể là tầng Rhaetia, Trias muộn) rất giống với plesiosauroid về đặc điểm bề ngoài, và thực sự thì chúng đã từng được gộp vào họ Plesiosauridae.
In Olaf Stapledon's 1937 novel Star Maker, great care is taken by the Symbiont race to keep its existence hidden from "pre-utopian" primitives, "lest they should lose their independence of mind".
Trong cuốn tiểu thuyết Star Maker (Đấng tạo sao) của Olaf Stapledon, loài Symbiont (cộng sinh) đã có sự thận trọng lớn nhằm che giấu sự tồn tại của họ trước các sinh vật nguyên thủy "tiền-Không tưởng", "vì e sợ rằng họ sẽ mất đi sự tự do trong tâm hồn".
"Primitive" culture had been wiped out.
Văn hóa "nguyên thủy" đã bị xóa sổ.
While modern birds have only one functional oviduct and lay one egg at a time, more primitive birds and dinosaurs had two oviducts, like crocodiles.
Chim hiện đại chỉ có một vòi trứng và chỉ đẻ một trứng/lần, chim nguyên thủy và khủng long có hai vòi trứng, giống cá sấu.
“EVERY line seems to have been written specifically to arouse the curiosity of those who have an interest in primitive Christian history.”
“DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”.
The browser was great, but the browser was very primitive, very narrow bandwidth.
Các trình duyệt hiển nhiên rất tuyệt vời, nhưng chúng vẫn còn thô sơ, băng thông còn rất hẹp.
The British primitive is among the foundation stock of some modern standardised breeds, including the Anglo-Nubian goat.
nguyên thủy của Anh là một trong số các giống được tiêu chuẩn hóa hiện đại, bao gồm cả giống dê Anglo-Nubian.
But are they primitive native carvings or eerie portrait's of alien visitors, from thousands of years ago?
Đó có phải tượng điêu khắc chân dung của thổ dân sơ khai hay những vị khách ngoài vũ trụ từ hàng ngàn năm trước?
They're primitive.
Vì chúng nguyên thủy.
It would be incredible if we were to find life, primitive life, underneath the surface of Enceladus.
Thật đáng kinh ngạc nếu chúng ta để tìm sự sống, sự sống nguyên thủy, bên dưới bề mặt của Enceladus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.