sovereign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sovereign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sovereign trong Tiếng Anh.

Từ sovereign trong Tiếng Anh có các nghĩa là vua, chủ quyền, có chủ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sovereign

vua

noun

8, 9. (a) How would a human sovereign deal with rebellion in his realm?
8, 9. (a) Một vị vua đối phó với cuộc phản loạn trong lãnh thổ của mình như thế nào?

chủ quyền

noun

The chair recognizes the senator from the sovereign system of Naboo.
Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo.

có chủ quyền

adjective

The chair recognizes the senator from the sovereign system of Naboo.
Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo.

Xem thêm ví dụ

In 1991, she was elected to the National Sovereign Conference as a member of the Nigerien Party for Democracy and Socialism.
Năm 1991, bà được bầu vào Hội nghị quốc gia có chủ quyền với tư cách là thành viên của Đảng Nigeria vì Dân chủ và Chủ nghĩa xã hội.
He relied implicitly on Jehovah as his Sovereign Lord.
Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình.
2 The Sovereign Lord Jehovah has sworn by his holiness,
2 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va đã chỉ sự thánh khiết của ngài mà thề:
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels .
Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao .
The legal code regarding homosexuality in the Vatican City is based on the Italian penal code of 1929, the time of the founding of the sovereign state of the Vatican City.
Bộ luật hợp pháp liên quan đến đồng tính luyến ái trong Thành Vatican dựa trên bộ luật hình sự của Ý năm 1929, thời điểm thành lập nhà nước có chủ quyền của Thành Vatican.
After all, he is the Sovereign Lord of the universe, and friendship with him is the greatest of all privileges.
Dĩ nhiên là có. Ngài là Đấng Chủ Tể của vũ trụ, và có tình bạn với Ngài là đặc ân cao cả nhất.
The government continues its efforts to raise new sovereign debt in local and international financial markets in order to meet its U.S. dollar debt obligations, to mop up liquidity to maintain the exchange rate and to help fund the current budget deficit.
Chính phủ tiếp tục nỗ lực để tăng giới hạn các khoản nợ mới tại địa phương và thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng các nghĩa vụ nợ của mình bằng đồng đô la Mỹ, thu dọn để duy trì thanh khoản tỷ giá hối đoái và để giúp quỹ thâm hụt ngân sách hiện hành.
11 For this is what the Sovereign Lord Jehovah says:
11 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này:
More than that, their resolve to remain faithful servants of the Supreme Sovereign of the universe, Jehovah, must have deepened as they five times sang the refrain “for his loving-kindness is to time indefinite.” —Psalm 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
The city has been cited as one of the first known examples of a republic in the Levant region, in which the people, rather than a monarch, are described as sovereign.
Thành phố đã được trích dẫn là một trong những ví dụ đầu tiên được biết đến của một nước cộng hòa ở khu vực Levant, trong đó người dân, chứ không phải là một quốc vương, được mô tả là có quyền hành.
The Kingdom will also serve the purpose of the Universal Sovereign, Jehovah, to establish a paradise on earth where good people can enjoy life forever.
Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi.
They are: Independent countries This category has independent countries, which the CIA defines as people "politically organized into a sovereign state with a definite territory".
Chúng là: Các quốc gia độc lập Thể loại nay có các quốc gia độc lập, mà CIA định nghĩa là người dân "về chính trị được tổ chức thành một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ có giới hạn".
In this definition, it is clear that it is God who initiates and carries through the action and that people play no role; God is completely sovereign in salvation.
Do đó, hiển nhiên Thiên Chúa là đấng khởi sự và tiến hành việc xưng công chính, con người không làm gì được; Thiên Chúa hành xử quyền tể trị tuyệt đối trong sự cứu rỗi.
Other states continued to maintain international recognition of the Holy See as a sovereign entity.
Các nước khác tiếp tục duy trì sự công nhận quốc tế rằng Tòa Thánh là một thực thể tối cao.
They became a sovereign collective in their own territory.
Họ đã trở thành một tập thể có chủ quyền trong lãnh thổ của mình.
He is also the rightful Sovereign.
Ngài cũng là Đấng Thống Trị chính đáng.
Grand Chief Matthew Coon Come issued a legal paper, titled Sovereign Injustice, which sought to affirm the Cree right to self-determination in keeping their territories in Canada.
Tộc trưởng Matthew Coon Come đã phát hành một bài viết pháp luật với tên gọi "Bất công chủ quyền" (Sovereign Injustice) khẳng định quyền tự quyết của người Cree để giữ lãnh thổ của họ trong Canada.
(Psalm 62:8; Proverbs 3:5, 6) Those who truly honor him recognize that as the Creator of heaven and earth, he is the Universal Sovereign, and they lovingly submit to him as the Sovereign of their lives.
(Thi-thiên 62:8; Châm-ngôn 3:5, 6) Những người thật sự tôn vinh Đức Chúa Trời ý thức rằng, với tư cách Đấng Tạo Hóa của trời và đất, Ngài là Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ. Họ yêu thích được phục tùng Ngài, coi Ngài là Đấng Tối Cao trong đời sống họ.
Thus, the early peace treaties (often signed under duress) in which Native American tribes surrendered large portions of land to the U.S. also designated parcels which the tribes, as sovereigns, "reserved" to themselves, and those parcels came to be called "reservations".
Như thế, trong các hiệp ước hòa bình trước kia (thường được ký vì ép buộc) mà các bộ lạc người bản địa Mỹ nhượng lại những phần đất rộng lớn cho Hoa Kỳ cũng có quy định những phần đất nào mà họ trong tư cách chủ quyền "dành riêng" lại cho họ.
Queen Maria Christina became regent on 29 September 1833, when her three-year-old daughter Isabella was proclaimed sovereign on the death of the king.
Nữ hoàng Maria Christina trở thành đại úy ngày 29 tháng 9 năm 1833, khi đứa con gái ba tuổi Isabella được tuyên bố kế vị sau khi nhà vua băng hà.
Though later in 1651 Chen was also dismissed on charges of influence peddling, he was reinstated in his post in 1653 and soon became a close personal advisor to the sovereign.
Mặc dù cuối năm 1651, Trần Danh Hạn bị cách chức nhưng sớm được phục chức năm 1653 và trở thành một cố vấn thân tín của Hoàng đế.
As of January 2014 a successor has not been installed, and a regent (installed in 2006) has acted as sovereign of the kingdom until a new ruler is chosen.
Đến tháng 1 năm 2014, người kế vị vẫn chưa được chọn, và một nhiếp chính (được lập năm 2006) làm nhiệm vụ cai quản vương quốc cho đến khi một vị vua được bầu lên.
They avoid the extreme styles of this world but present themselves attractively, keeping in mind that they are ministers representing the Sovereign of the universe, Jehovah.
Họ tránh những thời trang cực đoan của thế gian này tuy vẫn chăm sóc việc ăn mặc cho đàng hoàng, nhớ rằng họ là tôi tớ đại diện cho Đức Giê-hô-va, Đấng Thống trị vũ trụ.
What a privilege we have to communicate with the Sovereign of the universe, Jehovah!
Chúng ta có một đặc ân lớn biết bao được giao thiệp với Đức Giê-hô-va là Đấng Chủ tể của vũ trụ!
After all, he is the Sovereign Lord and the Source and Sustainer of life.
Đức Chúa Trời có quyền yêu cầu chúng ta làm bất cứ điều gì Ngài muốn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sovereign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.