priming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ priming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priming trong Tiếng Anh.
Từ priming trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp sơn lót, sự cho ăn đầy, sự chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ priming
lớp sơn lótnoun |
sự cho ăn đầynoun |
sự chỉ dẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
I'm accountable to the Prime Minister, not to Hanka. Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka. |
In Australia, thousands of school students were inspired by Thunberg to strike on Fridays, ignoring Prime Minister Scott Morrison's call for "more learning in schools and less activism". Ở Úc, hàng ngàn học sinh đã được Thunberg truyền cảm hứng để biểu tình vào thứ Sáu, phớt lờ những bình luận của Thủ tướng Scott Morrison về "học nhiều hơn ở trường và ít hoạt động hơn". |
From 21 November 2002 until 7 December 2004, Viktor Yanukovych was Prime Minister of Ukraine. Từ ngày 21 tháng 11 năm 2002 đến ngày 7 tháng 12 năm 2004, Viktor Yanukovych là Thủ tướng Ukraine. |
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001. Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001. |
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức. |
The Prime Directive doesn't apply. Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một. |
The Riemann hypothesis implies results about the distribution of prime numbers. Giả thuyết Riemann hàm ý kết quả về sự phân bố các số nguyên tố. |
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”. |
The morning after the battle, Prime Minister Winston Churchill received a phone call at his bedside from Sir Dudley Pound, the First Sea Lord. Buổi sáng sau trận đánh, bên giường ngủ của mình, Thủ tướng Winston Churchill nhận được cú điện thoại từ Sir Dudley Pound, Thứ trưởng thứ nhất Hải quân. |
Relations between the President and Prime Minister are already badly strained because of the growing alien threat. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Theresa Mary May (/təˈriːzə/; née Brasier; born 1 October 1956) is a British politician serving as Prime Minister of the United Kingdom and Leader of the Conservative Party since 2016. Theresa Mary May ( /təˈriːzə/; nhũ danh Brasier /ˈbreɪʒəɹ/; sinh ngày 1 tháng 10 năm 1956) là một nữ chính trị gia người Anh đảm nhiệm cương vị Thủ tướng Vương quốc Anh và Lãnh tụ của Đảng Bảo thủ từ năm 2016. |
Previously he served as the 30th Prime Minister of Russia from 23 March to 23 August 1998 under President Boris Yeltsin. Ông đã làm Thủ tướng Nga từ 23 tháng 3 đến 23 tháng 8 năm 1998 dưới quyền Tổng thống Boris Yeltsin. |
The department was abolished on 14 November 1916 and its responsibilities were undertaken by the Prime Minister's Department and the Department of Home and Territories. Bộ bị giải thể vào ngày 14 tháng 11 năm 1916 và trách nhiệm của bộ thì thuộc về Văn phòng Thủ tướng và Nội các và Văn phòng Đối nội và Lãnh thổ. |
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments. Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus. |
But nevertheless, this fact about primes is extremely important, and we're gonna be making extensive use of it in the next couple of weeks. Số nguyên tố rất quan trọng ta sẽ sử dụng nó trong vài tuần tới. tôi sẽ trình bày một ứng dụng của định lý Fermat |
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, GColTE, GCC, GColL (Portuguese pronunciation: ; 7 December 1924 – 7 January 2017) was a Portuguese politician who served as Prime Minister of Portugal from 1976 to 1978 and from 1983 to 1985, and subsequently as the 17th President of Portugal from 1986 to 1996. Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996. |
In the latter situation, the President is required first to inform the Prime Minister of his evaluation in this regard, and if the Prime Minister requests him to, the President may dissolve Parliament instead of making a declaration of vacancy. Trong trường hợp sau, Tổng thống phải thông báo trước cho Thủ tướng về sự đánh giá của mình về vấn đề này, và nếu Thủ tướng yêu cầu, Tổng thống có thể giải tán Nghị viện thay vì tuyên bố bỏ trống. |
But it's a long program, so some watched part of it, like the Prime Minister. Nó đúng là một chương trình dài, một vài người chỉ xem một phần, như ngài Thủ tướng. |
In September 2006, Deputy Prime Minister Sergei Ivanov announced a new state program of armaments for 2007–2015. Tháng 9 năm 2006, phó thủ tướng Nga Sergei Ivanov nói nhà nước Liên Bang Nga đang lập 1 chương trình vũ trang từ năm 2007-2015. |
21 November: Peace talks end with the signing of the Comprehensive Peace Accord between Prime Minister Koirala and Maoist leader Prachanda. Ngày 21 tháng 11: Các cuộc đàm phán hòa bình kết thúc bằng việc ký Hiệp định Hòa bình Toàn diện giữa Thủ tướng Koirala và nhà lãnh đạo Maoist Prachanda. |
Essex was scheduled to be the prime recovery carrier for the ill-fated Apollo 1 space mission. Essex được lên kế hoạch sẽ là tàu sân bay thu hồi chính cho chuyến bay vũ trụ bất hạnh Apollo 1. |
Consisting of Jurong Lake, Jurong Regional Centre, International Business Park and the southern section of Toh Guan, the Jurong Lake District is a prime regional centre serving as an inviting place for commercial development remote from the Central Area, to meet the various demands of business and provide employment opportunities nearer to people staying in the West Region of Singapore. Bao gồm Hồ Jurong, Trung tâm Vùng Jurong, Công viên Doanh nghiệp Quốc tế và khu vực phía nam tiểu khu Toh Guan, Quận Hồ Jurong là trung tâm vùng quan trọng, với nhiều lời mời gọi phát triển thương mại cho khu vực cách xa khu Trung Hoàn để đáp ứng nhu cầu lớn của doanh nghiệp và cung cấp cơ hội việc làm cho người dân sống ở Vùng Tây của Singapore. |
Multiculturalism in Canada was adopted as the official policy of the Canadian government during the prime ministership of Pierre Trudeau. Đa văn hóa tại Canada được thông qua với tư cách là chính sách chính thức của chính phủ Canada trong nhiệm kỳ thủ tướng của Pierre Trudeau. |
Like both preceding queens, Ranavalona entered a political marriage with a member of the Hova elite named Rainilaiarivony, who in his role as Prime Minister of Madagascar, largely oversaw the day-to-day governance of the kingdom and managed its foreign affairs. Giống như tất cả các nữ hoàng trước, Ranavalona bước vào một cuộc hôn nhân chính trị với một thành viên của tầng lớp thượng lưu Hova tên Rainilaiarivony, người nắm giữ chức vụ Thủ tướng của Madagascar, chủ yếu là giám sát công việc chính trường của vương quốc và quản lý hoạt động đối ngoại của quốc gia. |
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000. Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới priming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.