pack up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pack up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pack up trong Tiếng Anh.
Từ pack up trong Tiếng Anh có nghĩa là thu dọn đồ đạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pack up
thu dọn đồ đạcverb You should pack up and get out of that house now. Cậu nên thu dọn đồ đạc và ra khỏi ngôi nhà đó ngay. |
Xem thêm ví dụ
When we all pack up there's room in my wagon for anything you want to take with you. Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo. |
Just because Whitehall's dead doesn't mean HYDRA's gonna pack up and go home. Chỉ bởi vì Whitehall chết rồi, không có nghĩa là HYDRA sẽ gói ghém đi về. |
I want you to pack up your family. Tôi muốn cậu và gia đình dọn dẹp mọi thứ đi. |
So, I just ran into Joey, packing up. Thì, anh vừa mới gặp Joey, đang sắp xếp hành lý. |
Judge was packing up to leave when I got there. Thẩm phán đang chuẩn bị khăn gói ra đi khi tôi tới đó. |
Pack up and clear out, I said! Tôi đã nói dọn đồ đạc và đi đi mà! |
I figured you'd have packed up and walked off by now. Vậy mà tôi tưởng cậu đã bỏ đi rồi chứ. |
The sample collection wasn't packed up yet, and he really didn't feel particularly fresh and active. Bộ sưu tập mẫu được đóng gói không được nêu ra, và ông thực sự không cảm thấy đặc biệt tươi và hoạt động. |
It's time to pack up the missus and light out of here. Đã tới lúc ẳm bà xã cút xéo khỏi đây rồi. |
They were packing up and going home. Chúng đang thu xếp để về nhà. |
He's packing up. Ông ta xếp lịch mà. |
“Celeste helped Irene pack up. “Celeste giúp Irene sắp xếp đồ đạc. |
Looks like they're packing up. Họ bắt đầu thu dọn. |
At once they pack up and head for home, all the while beseeching Jehovah to help them. Cặp vợ chồng ấy lập tức thu xếp hành lý và trở về nhà, suốt quãng đường về họ cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ. |
Pack up and go live in the mountains. Quẩy gói lên núi mà sống. |
Let me help you pack up. Để tôi phụ gói ghém hàng cho. |
You should pack up and get out of that house now. Cậu nên thu dọn đồ đạc và ra khỏi ngôi nhà đó ngay. |
You thought I might wanna pack up and move out of my own house. Anh nghĩ em muốn gói ghém dọn khỏi chính nhà mình. |
Pack up the moon and dismantle the sun, Hãy phá bỏ vầng trăng, vầng thái dương; |
Pack up! Dọn hàng thôi. |
And every day he'd pack up his backpack. Rồi thì mỗi ngày nó cũng cắp sách ra khỏi nhà. |
Pack up and get out! Hãy gom đồ đạc và đi đi. |
Okay, gracias, I'll have it all packed up for you. Được rồi, cảm ơn * Tôi sẽ đóng thùng lại cho anh. |
Pack up. Vậy con hãy xuống núi. |
What you die of is increasing organ failure, with your respiratory, cardiac, renal, whatever organs packing up. Cái chết của bạn là do cơ quan nội tạng mất dần chức năng, hay hệ hô hấp, hệ tim, thận Bất kì cơ quan nội tạng nào " lên đường ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pack up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pack up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.