pacemaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pacemaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacemaker trong Tiếng Anh.
Từ pacemaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy điều hoà nhịp tim, ngöôøi daãn ñaàu, maùy ñieàu hoøa nhòp tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pacemaker
máy điều hoà nhịp timnoun Now, your pacemaker is not a single cell. Bây giờ, bộ máy điều hoà nhịp tim không phải là đơn bào. |
ngöôøi daãn ñaàu, maùy ñieàu hoøa nhòp timnoun |
Xem thêm ví dụ
It's very important that we make sure that we haven't destroyed the pacemaker cells that Katlyn very much needs to keep. Việc rất quan trọng là chúng tôi phải chắc chắn không hủy những tế bào tạo nhịp tim mà Katlyn rất cần thiết phải giữ. |
These electrodes act like mini pacemakers to get the cells to contract in the lab. Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. |
It's about this big, the size of a pacemaker. Nó to cỡ này, kích cỡ của một máy tạo nhịp. |
There are two types of cardiac muscle cell: cardiomyocytes which have the ability to contract easily, and modified cardiomyocytes the pacemaker cells of the conducting system. Có hai loại tế bào cơ tim: cardiomyocytes mà có khả năng ký hợp đồng một cách dễ dàng, và cardiomyocytes biến đổi các tế bào tạo nhịp tim của hệ thống dẫn điện. |
These electromagnetic fields and magnets may interfere with pacemakers and other implanted medical devices. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác. |
Again, we are making holes in the skull about the size of a dime, putting an electrode in, and then this electrode is completely underneath the skin down to a pacemaker in the chest, and with a remote control very much like a television remote control, we can adjust how much electricity we deliver to these areas of the brain. Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não. |
In a healthy heart, the rhythm set by the pacemakers flows through the muscle as an electrical wave. Trong một trái tim khỏe mạnh, nhịp điệu được tế bào tạo nhịp tim thiết lập phát ra khắp các cơ một làn sóng điện. |
The hope is that when this is done, her pacemakers will start to beat again all by themselves. Hy vọng là khi làm xong, tất cả tế bào tạo nhịp tim của cô ta, cùng tự đập trở lại. |
On 11 April 2008, Chirac's office announced that he had undergone successful surgery to fit a pacemaker. Ngày 11 tháng 4 năm 2008, văn phòng của Chirac thông báo ông đã trải qua một cuộc phẫu thuật thành công để lắp đặt một máy điều hoà nhịp tim. |
If you suspect your device is interfering with your pacemaker or medical devices, turn off your device and consult your physician for information specific to your medical device. Nếu bạn nghi ngờ thiết bị của mình ảnh hưởng tới máy trợ tim hoặc thiết bị y tế, hãy tắt thiết bị và tham khảo ý kiến của bác sĩ để biết thông tin dành riêng cho thiết bị y tế của bạn. |
Tiffany had a heart surgery 4 years ago and had a pacemaker put in. TIFFANY, 4 năm trước từng làm phẫu thuật tim. |
If you have questions about using your Google device with or near your pacemaker or other implanted or nearby medical devices, consult your healthcare provider. Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của bạn. |
Do not carry the phone in a breast pocket or in a pocket near the pacemaker or other implanted or nearby medical devices. Không để điện thoại trong túi ngực hoặc trong túi gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó. |
His pacemaker can be accessed wirelessly. Máy trợ tim của ông ta có thể truy cập không dây. |
Now the surgeons can begin to prune away the faulty pacemaker cells using a cryoprobe, which freezes them. Giờ các bác sĩ có thể tỉa đi các tế bào tạo nhịp tim bị lỗi sử dụng một que tỏa lạnh, nó làm đông cứng chúng. |
He has a pacemaker. Anh ấy mang máy điều hòa nhịp tim. |
Now, your pacemaker is not a single cell. Bây giờ, bộ máy điều hoà nhịp tim không phải là đơn bào. |
The cryptochrome (cry) gene is also a light-sensitive component of the circadian clock and is thought to be involved both as a photoreceptor and as part of the clock's endogenous pacemaker mechanism. Gen cryptochrome cũng là một thành phần nhạy sáng của đồng hồ sinh học và được cho là liên quan đến cả hai như một bộ cảm thụ ánh sáng và là một phần của cơ chế máy tạo nhịp nội sinh. |
If you have questions about using your Google device with or near your pacemaker or other implanted or nearby medical device, consult your healthcare provider. Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn. |
Wilfred Gordon "Bill" Bigelow, OC FRSC (June 18, 1913 – March 27, 2005) was a Canadian heart surgeon known for his role in developing the artificial pacemaker and the use of hypothermia in open heart surgery. Wilfred Gordon "Bill" Bigelow (18.6.1913 – 27.3.2005) là một bác sĩ giải phẫu tim người Canada, nổi tiếng về việc phát triển máy điều hòa nhịp tim nhân tạo (artificial pacemaker) và sử dụng việc hạ nhiệt trong giải phẫu tim. |
These electromagnetic fields and magnets may interfere with pacemakers and other implanted and nearby medical devices. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép và các thiết bị y tế khác gần đó. |
In the United States, there are 60,000 people who have a pacemaker that connects to the Internet. Tại Hoa Kỳ, có 60000 người những người có máy điều hòa nhịp tim kết nối được với Internet. |
I woke up with a new pacemaker at the Maple hospital. Tôi tỉnh dậy ở bệnh viện Maple, được gắn 1 máy tạo nhịp tim |
Peter Thorndyke in the Special has regained his relief driver... and is rapidly making up lost ground as the two Pacemakers... near the famous old mining community of Chinese Camp. Peter Thorndyke trong chiếc Special đã đón được người phụ lái... và hai người đang cố gắng tăng tốc bù lại quảng đường bị mất... ở gần cộng đồng tìm vàng nổi tiếng, Trại người Tàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacemaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pacemaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.