pacifist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pacifist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacifist trong Tiếng Anh.
Từ pacifist trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa hòa bình, Nhà hoạt động vì hoà bình, hòa bình chủ nghĩa, phản chiến, chủ nghĩa hoà bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pacifist
chủ nghĩa hòa bình
|
Nhà hoạt động vì hoà bình
|
hòa bình chủ nghĩa
|
phản chiến
|
chủ nghĩa hoà bình
|
Xem thêm ví dụ
You may not believe this, but I'm at heart a pacifist. Có thể em không tin điều này, nhưng tôi là một người chuộng hoà bình. |
Taipale has been active in many pacifist organisations and other governmental and non-governmental organisations. Taipale đã hoạt động tích cực trong các tổ chức đấu tranh cho hòa bình và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ khác. |
Near the end of the Pacifist route, Toriel arrives at "New Home" (The Monsters' Capital) and saves the human from Asgore. Gần cuối lối chơi Hòa Bình (Pacifist), Toriel trở về "New Home" (thủ đô của lòng đất quái vật) và cứu người chơi khỏi Asgore. |
The great wars of the 19th and 20th centuries were opposed by the philosophy of pacifism, which in the 19th century was associated with early socialism, even though the socialism of the 20th century often lacked pacifistic tendencies, preaching violent revolution instead. Những trận chiến lớn của thế kỷ 19 và 20 bị chống đối bởi triết lý của chủ nghĩa hòa bình, cái mà trong thế kỷ 19 đã kết hợp với chủ nghĩa tiền chủ nghĩa xã hội, ngay cả khi chủ nghĩa xã hội thế kỷ 20 thường thiếu khuyng hướng hòa bình, thường dùng bạo lực cách mạng thay thế. |
Padmé relies on diplomacy to resolve disputes, often appearing as a pacifist. Padmé dựa trên ngoại giao để giải quyết các tranh chấp, thường hành động như một người yêu chuộng hòa bình. |
You all know I'm a pacifist, so I'm not interested in war in any way. Tớ hoàn toàn không thích chién tranh. |
The majority of Anabaptists stuck to their pacifist principles, though there was a belligerent minority. Tín đồ phái Anabaptist đa số đều trung thành với nguyên tắc chủ hòa, tuy có một thiểu số hiếu chiến. |
Are you a bleeding pacifist? Anh là một thằng ưa hòa bình hả? |
It included left-wing activists (communists, anarchists, trade-unionists, anti-militarists) and pacifists, but also French fascists who supported Italy and Germany. Họ bao gồm những nhà hoạt động cánh tả (cộng sản, những người vô chính phủ, những thành viên công đoàn, người chống chủ nghĩa quân phiệt, vân vân) và những người theo chủ nghĩa hòa bình, nhưng gồm cả những người Pháp theo chủ nghĩa Phát xít ủng hộ thắng lợi của Italia và Đức. |
But knowing my father, and how he kept saying that he was a pacifist and non-violent, I found it very hard to picture him with a helmet and gun. Nhưng hiểu bố tôi, và ông luôn nói rằng ông là một người chuộng hòa bình, không bạo lực, tôi thấy thật khó hình dung ông với một cái mũ cối và khẩu súng. |
The film focuses on the World War II experiences of Desmond Doss, an American pacifist combat medic who, as a Seventh-day Adventist Christian, refused to carry or use a weapon or firearm of any kind. Bộ phim tập trung vào những trải nghiệm trong Thế chiến II của Desmond Doss, một lính cứu thương chiến trận chủ nghĩa hòa bình Mỹ, một Kitô hữu Cơ Đốc Phục Lâm, từ chối mang theo hoặc sử dụng súng cầm tay hoặc vũ khí dưới bất kỳ hình thức nào. |
During World War I, Russell was one of the few people to engage in active pacifist activities and in 1916, because of his lack of a Fellowship, he was dismissed from Trinity College following his conviction under the Defence of the Realm Act 1914. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Russell tham gia các hoạt động kêu gọi hòa bình, và năm 1916, ông bị Trinity College sa thải sau khi ông bị buộc tội theo Defence of the Realm Act - đạo luật phòng vệ được nghị viện Anh thông qua năm 1914. |
Tolstoy was impressed by the pacifist beliefs of the Doukhobors and brought their persecution to the attention of the international community, after they burned their weapons in peaceful protest in 1895. Tolstoy đã rất ấn tượng trước những niềm tin hoà bình của những người Doukhobor và lôi kéo sự chú ý quốc tế tới vụ hành quyết họ, sau khi họ đã đốt vũ khí trong một cuộc phản kháng hòa bình năm 1895. |
Pacifist numbers during both World Wars were fairly low, especially in the Second World War, which was seen as a fight against fascism. Số lượng người theo chủ nghĩa hòa bình trong hai thế chiến là khá thấp, đặc biệt là thế chiến lần hai do được nhìn nhận là chiến đấu chống phát xít. |
It was a “non-political, quietist, and pacifist community.” Đó là “một cộng đồng hiếu hòa, không gây loạn và phi chính trị”. |
The award was jointly given to French pacifist Frédéric Passy, founder of the Peace League and active with Dunant in the Alliance for Order and Civilization. Giải này được trao chung cho Dunant và Frédéric Passy, một người Pháp theo chủ nghĩa hòa bình và sáng lập Liên đoàn Hòa bình (Peace League) và cùng hoạt động với Dunant trong tổ chức "Liên minh vì Trật tự và Văn minh" (Alliance for Order and Civilization). |
Del Toro, a self-described pacifist, avoided what he termed "car commercial aesthetics" or "army recruitment video aesthetics", and gave the characters Western ranks including "marshal" and "ranger" rather than military ranks such as "captain", "major" or "general". Del Toro, tự nhận mình là một người theo chủ nghĩa hòa bình, đã tránh những thứ mà anh gọi là "thẩm mỹ buôn bán xe hơi" hay "thẩm mỹ video chiêu quân", và gắn cho nhân vật của mình các thứ bậc phương Tây như "marshal" hay "ranger" thay vì các cấp bậc quân đội như "đại úy", "thiếu tá" hay "đại tướng". |
Early Christians were not pacifists, but they recognized that their prime allegiance was to God. Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không phải là những người chủ hòa, nhưng họ nhận biết mình phải trung thành với Đức Chúa Trời trước hết. |
Adrian's a pacifist. Adrian là người theo chủ nghĩa hòa bình. |
While in Europe, she became active in the pacifist movement, writing about her experiences in her book What Mad Pursuit (1934). Trong khi ở châu Âu, cô đã trở thành hoạt động trong các phong trào hòa bình và đã viết về kinh nghiệm của mình trong cuốn sách, What Mad Pursuit (1934). |
He's a pacifist. Các cậu đã hứa gì với tớ. |
("Lay Down Your Arms!") in 1889 and founded an Austrian pacifist organization in 1891. ("Hãy hạ vũ khí!") năm 1889 và thành lập một Tổ chức Hòa bình Áo vào năm 1891. |
Despite its teachings that are considered conservative even in Turkey, some have praised the movement as a pacifist, modern-oriented version of Islam, and as an alternative to more extreme schools of Islam such as Salafism. Một số người khen ngợi phong trào này như một phiên bản hòa bình, hiện đại của Hồi giáo, và là một con đường khác so với trường phái cực đoan hơn của Hồi giáo như Salafism. |
Alicia Moreau de Justo (October 11, 1885 – May 12, 1986) was an Argentine physician, politician, pacifist and human rights activist. Alicia Moreau de Justo (11 tháng 10 năm 1885 – 12 tháng 5 năm 1986) là một dược sĩ, chính trị gia, nhà vận động nhân quyền và hòa bình người Argentina. |
The book further states: “Catholics and Protestants in general showed more hostility than sympathy for Jehovah’s Witnesses, and they shared Hitler’s harsh values more than the Witnesses’ pacifist ones.” Sách này nói thêm: “Công Giáo và Tin Lành nói chung tỏ thái độ thù nghịch hơn là thông cảm với Nhân Chứng Giê-hô-va, và họ có cùng tiêu chuẩn khắc nghiệt như Hitler hơn là chủ nghĩa hiếu hòa của các Nhân Chứng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacifist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pacifist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.