pacifier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pacifier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacifier trong Tiếng Anh.
Từ pacifier trong Tiếng Anh có các nghĩa là núm vú giả, người bình định, người hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pacifier
núm vú giảnoun (for a baby) They also strongly recommend that a bottle be used only for feeding—and not as a pacifier. Họ cũng khuyên chỉ nên dùng chai để cho bú—chứ không phải để ngậm như núm vú giả. |
người bình địnhnoun |
người hoà giảinoun |
Xem thêm ví dụ
In 1578, she took on the task of pacifying the south. Năm 1578, Catherine nhận nhiệm vụ bình định miền Nam. |
The rebels continued to resist until the region was pacified in October 1938. Quân nổi dậy tiếp tục chống lại cho đến khi khu vực được bình định trong tháng 10 năm 1938. |
Do they associate God with someone to be feared and pacified?” Liệu họ có xem Ông Trời như một Đấng đáng khiếp hãi và phải cầu an không?” |
After the conclusion of the war, the process of pacifying the provinces that had rebelled against Henry II began. Sau cuộc chiến, công tác bình định các vùng đã nổi loạn chống lại Henry II bắt đầu. |
“And others will he pacify, and lull them away into carnal security, that they will say: All is well in Zion; yea, Zion prospereth, all is well—and thus the devil cheateth their souls, and leadeth them away carefully down to hell. “Nó sẽ dẹp yên những kẻ khác và ru ngủ họ trong một sự an toàn trần tục, khiến họ phải thốt ra rằng: Mọi việc đều tốt đẹp ở Si Ôn; phải, Si Ôn thịnh vượng, và mọi việc đều tốt đẹp—và đó là luận điệu mà quỷ dữ đã dùng để lừa gạt tâm hồn họ, và cẩn thận dẫn dắt họ xuống ngục giới. |
In retribution, Caracalla then led the Legio II Traiana Fortis against the Alemanni, who lost and were pacified for a time. Để trừng phạt họ, Caracalla sau đó dẫn quân đoàn Legio II Traiana Fortis tiến đánh người Alemanni, họ đã bị thua trận và bị bình định trong một thời gian. |
Libya had been pacified under the fascists and was undergoing Italian settlement. Libya đã được bình định và trải qua sự định cư của người Ý. |
Although one of the FANK commanders – the former rebel Prince Norodom Chantaraingsey, who was coaxed out of military retirement by Lon Nol to raise FANK's 13th Brigade – was to have considerable success in 'pacifying' the area around the strategic Highway 4 and the Kirirom Plateau, the majority of its generals had little military experience or ability. Mặc dù một trongnhững vị chỉ huy FANK và nguyên thủ lĩnh cuộc nổi loạn là Hoàng thân Norodom Chantaraingsey, người được Lon Nol dụ dỗ nghỉ hưu để nâng đỡ Lữ đoàn 13 FANK, dù ông đã đạt thành công lớn trong việc "bình định" khu vực xung quanh đường chiến lược quốc lộ 4 và cao nguyên Kirirom, phần lớn các tướng lĩnh của nền cộng hòa có rất ít kinh nghiệm hoặc khả năng quân sự. |
Leading his troops personally, Alexander Severus resorted to diplomacy and the paying of tribute in an attempt to pacify the Germanic chieftains quickly. Trong khi đang đích thân chỉ huy quân đội của mình, Alexander Severus đã viện tới biện pháp ngoại giao và nộp cống trong một nỗ lực để làm yên lòng các thủ lĩnh người Đức một cách nhanh chóng. |
Attempting to pacify the population, Amin released a list of 18,000 people who had been executed, and blamed the executions on Taraki. Nhằm làm yên lòng dân, Hafizullah Amin cho công bố 18.000 người bị hành quyết, và đổ lỗi các vụ hành quyết cho Taraki. |
Boss Baby apologizes to Tim and has him suck on a special pacifier that transports them to Baby Corp, a place where infants with adult-like minds work to preserve infant love everywhere. Nhóc trùm ép Tim ngậm một núm vú giả, thứ đưa họ đến Baby Corp, một nơi mà những đứa trẻ sơ sinh với tâm trí như người lớn đang làm việc để bảo vệ tình yêu với trẻ sơ sinh ở khắp nơi. |
He pacified the people by promising to remain in power only for one year. Ông tìm cách lấy lòng họ bằng cách hứa hẹn chỉ nắm quyền lực trong vòng một năm. |
They also require kids to keep the pacifier in their mouth for several minutes without moving , which is a nearly impossible task for most babies and toddlers . Chúng cũng đòi hỏi trẻ phải ngậm ti giả này trong vài phút mà không được nhúc nhích , đây là một yêu cầu bất khả thi đối với hầu hết các trẻ nhỏ và trẻ mới tập đi . |
Although most of Gaul was pacified, regions bordering the English Channel still suffered from Frankish and Saxon piracy. Mặc dù phần lớn xứ Gallia đã được bình định, khu vực biên giới với eo biển Manche vẫn còn bị hải tặc Frank và Saxon cướp bóc. |
Matt, did you find his pacifier? Matt, anh tìm thấy núm vú của nó chưa? |
With the Balkans more or less pacified, Alexios could now turn his attention to Asia Minor, which had been almost completely overrun by the Seljuq Turks. Với khu vực Balkan tạm thời được yên ổn, Alexios giờ đây có thể chuyển sự chú ý của mình sang vùng Tiểu Á, nơi gần như bị người Thổ Seljuq tàn phá sạch trơn. |
I also embrace the idea that we should go beyond thinking about individual choices, that it's very important to rethink social choices, since this ideology of individual choice has pacified us. Tôi thích một suy nghĩ rằng ta cần đi xa hơn vượt qua suy nghĩ về lựa chọn cá nhân, đấy là điều quan trọng, để đổi mới lựa chọn xã hội, chính tư tưởng về lựa chọn cá nhân đã ru ngủ chúng ta. |
In Moldavia, the struggle continued for a while, under Giorgakis Olympios and Yiannis Pharmakis, but by the end of the year the provinces had been pacified by the Ottomans. Tại Moldavia, cuộc đấu tranh còn tiếp diễn trong một thời gian dưới sự lãnh đạo của Giorgakis Olympios và Yiannis Pharmakis, nhưng tới cuối năm thì quân Thổ cũng bình định được vùng này. |
The defense system is automatic and solar assisted, oxygen-fed, auto lock, 100-millimeter pacifiers made by Milland aerospace. Hệ thống phòng thủ là tự động, chạy bằng năng lượng mặt trời, được bơm oxy lỏng, khóa mục tiêu, nòng 100 ly, chế tạo bởi công ty khai thác không gian Milland. |
22 And now let us pacify the king, and we fulfil the aoath which we have made unto him; for it is better that we should be in bondage than that we should lose our blives; therefore, let us put a stop to the shedding of so much blood. 22 Và giờ đây chúng ta hãy làm cho vua nguôi giận, và chúng ta nên giữ đúng lời thề đã lập với ông ta; vì thà chúng ta chịu làm nô lệ còn hơn là phải mất mạng sống; vậy nên chúng ta hãy chấm dứt cuộc đổ máu quá nhiều này. |
Yorinobu's son, Minamoto no Yoriyoshi (988–1075), and grandson, Minamoto no Yoshiie (1039–1106), pacified most of northeastern Japan between 1051 and 1087. Con trai của Yorinobu, Minamoto no Yoriyoshi (998–1075), và cháu nội, Minamoto no Yoshiie (1039–1106), bình định phần lớn miền Đông Bắc Nhật Bản từ năm 1051 đến năm 1087. |
Pacifier thermometers may seem convenient , but again , their readings are less reliable than rectal temperatures and should n't be used in infants younger than 3 months . Nhiệt kế ti ngậm cũng có vẻ tiện lợi nhưng số đo cũng ít tin cậy bằng nhiệt kế trực tràng và không nên dùng cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi . |
They may claim that they gained relief from sickness, economic reverses and the like after the spirits of the dead were pacified. Họ có thể cho rằng, sau khi họ cầu an với vong linh người chết, bệnh tình của họ thuyên giảm, công việc làm ăn phát đạt trở lại và những chuyện giống như vậy đến với họ. |
The campaign officially ended in April 1886, when the expeditionary corps was reduced in size to a division of occupation, but Tonkin was not effectively pacified until 1896. Chiến dịch chính thức kết thúc vào tháng 4 năm 1886, khi lực lượng viễn chinh giảm số lượng quân đội chiếm đóng, nhưng tình hình Bắc Kỳ vẫn không ổn định cho đến tận năm 1896. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacifier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pacifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.