package trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ package trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ package trong Tiếng Anh.
Từ package trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiện hàng, kiện, gói đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ package
kiện hàngnoun (something which is packed) Yet that packaging I got in the mail yesterday is going to last for thousands of years. Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm. |
kiệnnoun Scott, are you waiting for the package you just ordered? Cậu đang ngồi đợi bưu kiện cậu vừa đặt à? |
gói đồverb Eka, prepare a peace package for the Gates. Eka, chuẩn bị gói đồ cho Goto đi. |
Xem thêm ví dụ
Professional wrestling portal Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting the main event WWE's official video package of the main event and its aftermath Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting Sự kiện chính WWE's official video package of Sự kiện chính và its aftermath Bản mẫu:Sự kiện pay-per-view của WWE năm 2011 |
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning). Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning). |
We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
When you buy rice , because it keeps so well , try and buy in quantity to save on packaging . Khi bạn mua gạo , vì gạo bảo quản rất tốt , thế nên cố mua nhiều để tiết kiệm bao bì . |
It is not known how fragments from different centuries came to be packaged together. Không biết những mảnh vỡ từ các thế kỷ khác nhau đã được đóng gói với nhau như thế nào. |
I say again... the package is en route. Nhắc lại... hàng đang trên đường đến. |
If he's the package, I need his dimensions. Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ |
We offer memorial packages for families of all faiths. Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo. |
The game was also packaged with Outlaw Golf. Game cũng được đóng gói với trò Outlaw Golf. |
When you select an app on your Play Console, you can see your app's latest publishing status under the title and package name. Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói. |
Go back later and purchase the gift and follow the guidelines of packaging and presentation discussed above. Nếu tặng, hãy quay lại mua vào lần sau và thực hiện theo những gì tôi đã hướng dẫn ở trên. |
They sat down and he took a clumsy little brown paper package out of his coat pocket. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
In an interview, Reynolds said he started PCLinuxOS "to provide an outlet for crazy desire to package source code without having to deal with egos, arrogance and politics." Trong một cuộc phỏng vấn, Reynolds nói ông ấy bắt đầu PCLinuxOS "để tạo một lối thoát cho mong muốn điên rồ để đóng gói mã nguồn mà không cần phải đối phó với cái tôi, sự kiêu ngạo, và các quan điểm chính trị." |
I got your package. cùng nụ cười đầu đời của nó. |
They assembled and distributed 8,500 hygiene kits and food packages. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
The injector, encoder/transcoder, and packager technologies are usually offered as an all-in-one package. Công nghệ bộ nhập, bộ mã hóa/chuyển mã và đóng gói thường được cung cấp như là một gói phần mềm tất cả-trong-một. |
My husband formally approved our own humanitarian package for eighty million. Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la. |
Did you guys notice that the package sent to the Clemensen family was only sent to Mary? Mọi người không để ý là bưu kiện gửi tới gia đình Clemensen không chỉ gửi cho Mary sao? |
Packaging converters have a choice of three different classes of technology to print barcodes: Inkjet (dot on demand or continuous) systems are capable of printing high resolution (300 dpi or higher for dot on demand) images at press speed (up to 1000fpm). Bộ chuyển đổi bao bì có ba loại công nghệ khác nhau để in mã vạch: Các hệ thống in phun (chấm theo yêu cầu hoặc liên tục) có khả năng in hình ảnh có độ phân giải cao (300 dpi hoặc cao hơn đối với dấu chấm theo yêu cầu) ở tốc độ nhấn (lên đến 1000fpm). |
Example: You sell cruise packages. Ví dụ: Bạn bán các gói du lịch biển. |
The original script was inspired by the Northeast community of Minneapolis, Minnesota, but filmmakers chose to shoot in Michigan, becoming one of the first productions to take advantage of the state's new law that provided lucrative incentive packages to film productions. Kịch bản gốc lấy cảm hứng từ khu ngoại ô phía trong của thành phố Minneapolis, Minnesota, nhưng các nhà làm phim đã lấy bối cảnh là Michigan để quay phim, trở thành một trong những bộ phim lợi dụng luật mới của tiểu bang nhằm thu hút giới làm phim. |
Reading package and cable clear. Người và dây đều an toàn. |
With the 'Application' filter, you can search by app or package name. Với bộ lọc "Ứng dụng", bạn có thể tìm kiếm theo ứng dụng hoặc theo tên gói. |
I'm the whole package. Tôi là một món hoàn hảo. |
Supply-chain optimization has applications in all industries manufacturing and/or distributing goods, including retail, industrial products, and consumer packaged goods (CPG). Tối ưu hóa chuỗi cung ứng có ứng dụng trong tất cả các ngành sản xuất và / hoặc phân phối hàng hóa, bao gồm bán lẻ, sản phẩm công nghiệp và hàng hóa đóng gói tiêu dùng (CPG). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ package trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới package
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.