opera trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opera trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opera trong Tiếng Anh.
Từ opera trong Tiếng Anh có các nghĩa là ca kịch, nhạc kịch, opera, Opera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opera
ca kịchnoun (theatrical work) |
nhạc kịchnoun (theatrical work) And they put on an opera all night long. Và họ đã trình diễn một vở nhạc kịch suốt cả đêm dài. |
operanoun Leslie, call my wife and tell her unfortunately the opera was sold out. Leslie, cô sẽ gọi cho vợ của tôi thật không may vé opera đã bán hết phải không? |
Operanoun (Opera (web browser) Import bookmarks from a file in Opera format Nhập khẩu các liên kết lưu từ tập tin có định dạng Opera |
Xem thêm ví dụ
Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner's Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him. Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này. |
Monteverdi ushers sackbuts into the first great opera, 'L'Orfeo' 1607. Monteverdi viết vở opera đầu tiên trong sự nghiệp của mình, vở La favola d'Orfeo, vào năm 1607. |
Success in a popular talent show of 1962 led to an invitation to sing at the National Opera of Ukraine. Thành công trong một chương trình tài năng nổi tiếng năm 1962 đã dẫn đến lời mời hát tại Nhà hát Opera Quốc gia của Ukraine. |
The following year, Vivaldi became the impresario of the Teatro San Angelo in Venice, where his opera Orlando finto pazzo (RV 727) was performed. Năm tiếp theo, Vivaldi trở thành impresario (giám đốc nghệ thuật) của Teatro San Angelo tại Venice, nơi vở opera của ông Orlando finto pazzo (RV 727) được trình diễn. |
This was one of the signature roles of the Australian soprano Joan Sutherland, and she performed it for her farewell performance for the Australian Opera in 1990. Đây là một trong những vai nổi tiếng của Joan Sutherland và bà đã trình diễn nó trong buổi diễn chia tay tại Nhà hát Opera Úc vào năm 1990. |
Genealogy.EU. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (in Polish) Timeline of Władysław's life (in Polish) Quotes about Władysław Nhà in Đại học Cambridge. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (tiếng Ba Lan) Timeline of Władysław's life (tiếng Ba Lan) Quotes about Władysław |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
I particularly came to enjoy the operas by Giuseppe Verdi.1 This week will be the 200th anniversary of his birth. Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông. |
In the early 1860s, the construction of the new opera house relaunched the project by a decree of 24 August 1864. Đầu những năm 1860, dự kiến xây dựng một nhà hát Opéra mới đã khơi lại dự án đại lộ này với sắc lệnh ngày 24 tháng 8 năm 1864. |
Opera, Firefox, Chrome, and Chromium support playing VP8 video in HTML5 video tag. Chromium, Chrome, Firefox, và Opera hỗ trợ phát video định dạng VP9 bằng thẻ HTML5 video. |
On 15 March 2007, she told Top Billing magazine that playing the role of Lee Haines on Isidingo had been a lifelong ambition; she had been a fan of the South African soap opera since it first aired in 1998. Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, cô nói với tạp chí Top Billing rằng đóng vai Lee Haines trên Isidingo là một tham vọng cả đời; cô đã là một fan hâm mộ của vở opera xà phòng Nam Phi kể từ khi nó được phát sóng lần đầu tiên vào năm 1998. |
With a successful success, the actress's career was divided between soap operas, miniseries and films, being A Casa das Sete Mulheres (2003) its first miniseries, and Avassaladoras (2002) its first film as protagonist. Với thành công vang dội, sự nghiệp của nữ diễn viên được phân chia giữa các vở opera, miniseries và phim, là A Casa das Sete Mulheres (2001), miniseries đầu tiên, và Avassaladoras (2002) bộ phim đầu tiên cô đóng vai nhân vật chính. |
In August 2005, the company introduced Opera Mini, a new Java ME based web browser for mobile phones originally marketed not to end users but to mobile network operators to pre-load on phones or offer for their subscribers. Tháng 8/2005, công ty giới thiệu Opera Mini, một trình duyệt web mới dựa trên Java ME cho các thiết bị di động ban đầu được tiếp thị không phải cho người dùng cuối mà đến các nhà khai thác mạng di động để tải trước trên điện thoại hoặc cung cấp cho người đăng ký của họ. |
You know, when I was younger, I always dreamt of singing in the opera. Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy. |
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
On 30 July, plans to build the Theatre of Opera and Ballet on a floating island were announced by the Administration of Primorsky Krai. Ngày 30 tháng 7, kế hoạch xây dựng Nhà hát Opera và Ba Lê trên một hòn đảo nổi được công bố bởi chính quyền Primorsky. |
This opera of mine, applauded or not, will play on to the end. Kịch của tôi bất kể là người ta có thích hay không. Cũng đều chỉ có thể như thế thôi. |
One day I received an urgent request to go to China to perform open-heart surgery on their famous opera star, regarded throughout China as a national hero. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
His other works include a book of Pièces en trio (1692) and four operas (1693–1709), Alcyone (1706) being noted for its tempest scene. Các tác phẩm khác của ông bao gồm một cuốn sách Pièces en trio (1692) và bốn vở opera (1693-1709). |
The evening ended with an opera performance in Monte Carlo. Buổi tối kết thúc với một mà trình diễn Opera tại Monte Carlo. |
If you don't have a VR viewer, you can still watch this content on your mobile device or desktop in Chrome, Opera or Firefox. Nếu không có thiết bị xem thực tế ảo, bạn vẫn có thể xem nội dung này trên thiết bị di động hoặc máy tính để bàn bằng Chrome, Opera hoặc Firefox. |
By any economic standard, the demand for art of all forms is skyrocketing, as you can tell from the price of opera tickets, by the number of books sold, by the number of books published, the number of musical titles released, the number of new albums and so on. Theo bất kì tiêu chuẩn kinh tế nào, nhu cầu về nghệ thuật dưới tất cả các hình thức đang tăng vọt, như bạn có thể nhận ra từ giá vé nhạc kịch, qua số lượng sách bán ra, qua số lượng sách được xuất bản, qua số lượng các danh hiệu âm nhạc phát hành, số lượng album mới vân vân. |
Before the 1979 Revolution, the Iranian national stage had become the most famous performing scene for known international artists and troupes in the Middle East, with the Roudaki Hall of Tehran constructed to function as the national stage for opera and ballet. Trước cuộc Cách mạng 1979, sân khấu quốc gia Iran đã trở thành sân khấu nổi tiếng nhất cho các nghệ sĩ và đoàn kịch nổi tiếng ở Trung Đông, với Hội trường Roudaki của Tehran được xây dựng để hoạt động như sân khấu quốc gia cho opera và ballet. |
He was engaged at the Opera in 1780. Ông sáng tác vở opera này vào năm 1780. |
And they put on an opera all night long. Và họ đã trình diễn một vở nhạc kịch suốt cả đêm dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opera trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.