openly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ openly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ openly trong Tiếng Anh.
Từ openly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng thắn, công khai, công nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ openly
thẳng thắnadverb He or she will be willing to talk kindly but openly when needed. Người ấy sẽ sẵn sàng nói chuyện một cách nhân từ, nhưng thẳng thắn khi cần. |
công khaiadverb This is openly admitted by the organization’s most ardent advocates. Ngay đến những người ủng hộ mạnh mẽ Tổ chức đó cũng công khai nhìn nhận điều này. |
công nhiênadverb Sometimes I would openly accuse him of still being in love with his ex-wife. Đôi khi tôi công nhiên lên án chồng tôi là vẫn còn yêu người vợ cũ. |
Xem thêm ví dụ
If we have openly stated that we are on Jehovah’s side, Satan makes us a target. Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. |
We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people. Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân. |
Have not openly announced member information principle. Đã không công công khai bố thành viên thông tin về nguyên tắc. |
So one day she said, openly, I'm not going to support this research. Và rồi một ngày cô ấy nói, một cách thẳng thắn, em sẽ không hỗ trợ cho nghiên cứu này. |
Some of the clergy openly support homosexuality and premarital and extramarital sex. Một số giáo phẩm công khai ủng hộ đồng tính luyến ái, tính dục trước hôn nhân và ngoại tình. |
Now I have to openly repent or I'll be shunned. Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây. |
Openly, no. công khai, không. |
Jehovah (1) acknowledged his Son, (2) openly expressed his love for Jesus, and (3) made known his approval of Jesus. Đức Giê-hô-va: 1) thừa nhận Con của Ngài, 2) nói trước công chúng về sự yêu thương của Ngài đối với Chúa Giê-su và 3) cho mọi người biết là Ngài chấp nhận Chúa Giê-su. |
They move into an apartment next to openly gay party boy Christian Markelli and his roommate Julie, an aspiring singer. Họ chuyển tới một căn hộ kế bên căn hộ của chàng trai đồng tính công khai Christian Markelli và cô bạn cùng phòng Julie, một nữ ca sĩ tiềm năng. |
She openly objected to Japan's involvement in World War II, which might have caused conflict with her son, Hirohito. Bà đã công khai phản đối sự tham gia của Nhật Bản vào Thế chiến II, có thể gây ra xung đột với con trai bà, Hirohito. |
Some were of the opinion that we ought to preach openly and go from house to house while others felt that we should work more secretly, contacting people in other ways. Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác. |
America has now elected its first openly black President. Nước Mỹ vừa mới có một tổng thống người da đen đầu tiên. |
The general war that had been initiated by the French nobles continued in Flanders, Catalonia and Italy, wherever a Spanish and a French garrison were face to face, and Condé, with the wreck of his army, openly and definitely entered the service of the king of Spain. Cuộc chiến tranh nói chung do chính giới quý tộc Pháp khởi xướng vẫn tiếp tục nổi lên ở các xứ Flanders, Catalunya và nước Ý, bất cứ nơi nào mà một đơn vị đồn trú Tây Ban Nha và Pháp gáp mặt đối chọi lẫn nhau, và Condé cùng với đám tàn quân bại tướng đã công khai trước bàn dân thiên hạ là mình sẽ sang phụng sự vua Tây Ban Nha. |
And that instigated me to come out openly and talk about myself. Điều đó thôi thúc tôi công khai giới tính và nói về bản thân mình. |
Although these officials have a legal responsibility to represent the state instead of a political party – and to carry out their duties in an impartial and neutral manner – all have acted in an openly and highly partisan manner. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
Maximilian was horrified at what he regarded as senseless brutality and openly complained about it. Maximilian đã kinh hoàng trước cái mà ông coi là tàn bạo vô nghĩa và công khai phàn nàn về điều đó. |
• When soldiers and officers came to the garden of Gethsemane to arrest Jesus, he openly identified himself, twice telling them: “I am he.” • Khi quân lính và các giới chức đến vườn Ghết-sê-ma-nê để bắt Chúa Giê-su, ngài thẳng thắn tự nhận diện, hai lần bảo họ: “Chính ta đây!” |
He writes: “Openly confess your sins to one another and pray for one another, that you may get healed.” Ông viết: “Hãy xưng tội cùng nhau, và cầu-nguyện cho nhau, hầu cho anh em được lành bịnh”. |
They were martyred with a local monk, George, who had openly spoken out against the Islamic prophet Mohammed. Họ đã chịu tử đạo với một vị tu sĩ địa phương, George, người đã công khai lên tiếng chống lại vị tiên tri Mohammed. |
Contrary to what Paul had written about ‘being in subjection to the superior authorities,’ they openly rebelled against the Roman power that ruled over them. Nhưng vào thời đó, dân Do Thái chìm đắm trong sự hận thù và bạo động bè phái. |
As well as being one of the first countries to openly express its support for South Korea's cause, whilst also being one of the UN's larger contributors to the war. Cũng như là một trong những nước đầu tiên bày tỏ một cách công khai sự ủng hộ của mình đối với nguyên do của Nam Triều Tiên, đồng thời là một trong những nước đóng góp lớn hơn cho chiến tranh của LHQ. |
But don't openly hold hands. Nhưng đừng có nắm tay người khác công khai như thế |
Onlookers could easily perceive the great affection Jesus felt for that family, an affection that he was not ashamed to manifest openly. Những người có mặt ở đấy có thể thấy được tình cảm của Chúa Giê-su đối với gia đình đó, và ngài không xấu hổ khi thể hiện cảm xúc của mình trước người khác. |
Earlier, they had openly expressed faith in Jesus and willingly obeyed his instructions, which involved traveling to Jerusalem to show themselves to the priests. Trước đó, họ đã công khai bày tỏ đức tin nơi Chúa Giê-su và sẵn sàng vâng theo chỉ dẫn của ngài, đó là đi đến Giê-ru-sa-lem để gặp các thầy tế lễ. |
TKM: So now the ability to openly brandish and explore your sexuality and your sex without it being a threat to others is at the core of engaging with healthy sexual practices. TKM: Khả năng khám phá thiên hướng tình dục mà không biến nó thành mối đe doạ là cốt lõi của tình dục an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ openly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới openly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.