opposite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opposite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opposite trong Tiếng Anh.
Từ opposite trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối diện, ngược nhau, thứ trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opposite
đối diệnadjective (in an opposite position) The member sat down in a chair opposite mine. Người tín hữu ngồi xuống một cái ghế đối diện với tôi. |
ngược nhauadjective That same word, "normal," had two different, almost opposite meanings. Cùng một từ đó, "bình thường" nhưng có đến hai nghĩa gần như trái ngược nhau. |
thứ trái ngượcadjective (contrary thing) there are opposite kind of things có những thứ trái ngược |
Xem thêm ví dụ
If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
He organized opposition in particular against the projected Nagymaros dam in the Danube river system. Ông là người đứng đầu phong trào phản đối dự án đập Nagymaros trong hệ thống sông Danube. |
I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Matthew 10:16-22, 28-31 What opposition can we expect, but why should we not fear opposers? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
God did not create a wicked creature in opposition to himself. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
On 18 September 1993, he was again appointed the First Vice-Premier under Chernomyrdin as a deliberate snub to the opposition. Ngày 18 tháng 9 năm 1993, ông một lần nữa được chỉ định làm Phó thủ tướng thứ nhất dưới quyền Chernomyrdin như một hành động có toan tính đối đầu với phe đối lập. |
No opposition could halt the work. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Paradise is quite the opposite. Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại. |
If anything, the world seems to be moving in the opposite direction. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
All that is what we call life; in opposition to that there is death, which is putting an end to all that. Tất cả việc đó là điều gì chúng ta gọi là sống; đối nghịch nó có chết, mà là kết thúc tất cả việc đó. |
● In what settings would it be proper for you to socialize with members of the opposite sex? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
That venture in opposition to God’s command to “fill the earth” ended when Jehovah confused the language of the rebels. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
There was opposition to Jesus’ preaching, and he said that his followers also would be opposed. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Ronaldo recalls, “Some comments that were meant to comfort me had the opposite effect.” Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”. |
If you ever have the misfortune of running into him, whatever he tells you, just do the opposite. Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại. |
The thief soon returns home and is revealed to be Phoenix Buchanan, an egotistical actor who lives opposite the Browns. Tên cướp trở về nhà và được tiết lộ là Phoenix Buchanan, người diễn viên tự cao tự đại sống đối diện nhà gia đình Brown. |
He said, “During this same period, opposition persons have illegally established more than 60 groups and organizations in the name of democracy and human rights, which have about 350 participants from 50 cities and provinces.” Tướng Quang cho biết rằng, “Cũng trong khoảng thời gian này, số đối tượng chống đối đã lập hơn 60 hội, nhóm bất hợp pháp dưới danh nghĩa dân chủ, nhân quyền với khoảng 350 đối tượng tham gia ở 50 tỉnh, thành.” |
Moreover, people around us may encourage an opposite viewpoint, saying that a person has to “fight fire with fire.” Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
The males had each built nests, at opposite ends of the tank, and each ‘defended’ the territory around his own nest. Cả hai con cá này đã xây tổ của nó ở hai đầu của bể, và mỗi con “bảo vệ” lãnh thổ quanh vùng tổ của chúng. |
It means "The city opposite the mouth of the river"; "ville" is French for "city", "anti" is Greek for "opposite", "os" is Latin for "mouth", and "L" was all that was included of "Licking River". "Ville" là tiếng Pháp của "thành phố", "anti" là tiếng Hy Lạp của "đối diện", "os" là tiếng Latinh của "miệng" (tức là "cửa sông"), và chữ "L" là phần duy nhất của "sông Licking" được bao gồm. |
3 September: The Maoists declare a three-month unilateral ceasefire to woo opposition political parties. Ngày 3 tháng 9: Maoist tuyên bố lệnh ngừng bắn đơn phương kéo dài ba tháng nhằm lôi kéo các đảng chính trị đối lập. |
First, we remember that we must expect opposition. Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra. |
There, once again Erna met with opposition, this time from the Socialist authorities in East Germany. Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opposite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opposite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.