diva trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diva trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diva trong Tiếng Anh.
Từ diva trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữ danh ca, Diva, diva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diva
nữ danh canoun |
Divanoun (celebrated female singer) |
divanoun |
Xem thêm ví dụ
"Una diva nica en Hollywood" (in Spanish). “Una diva nica en Hollywood” (bằng tiếng Spanish). |
When Diva becomes pregnant after raping Riku, Julia becomes her personal physician. Khi Diva mang thai sau khi cưỡng hiếp Riku, Julia trở thành bác sĩ riêng của cô . |
When Saya remains determined to fight and kill Diva, he decides she must be exterminated. Khi Saya vẫn quyết tâm chiến đấu và giết Diva, ông quyết định cô phải bị tiêu diệt. |
"Diva Fever's Craig Saggers: One Direction's Zain 'Zayn' Malik wears the dog-tag I gave him". Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012. ^ “Diva Fever's Craig Saggers: One Direction's Zain 'Zayn' Malik wears the dog-tag I gave him”. |
And remember, a disco diva must look her best. Và nhớ, một nữ hoàng Disco phải trông đẹp nhất có thể. |
Qadree EI-Amin remarked that many pop artists "pattern their performances after Janet's proven dance-diva persona." Qadree EI-Amin cho rằng nhiều nghệ sĩ pop "thêu dệt những màn trình diễn theo cá tính dance-diva của Janet." |
Tawni is a diva; she loves mirrors, make-up and everything about herself. Tawni cũng là một cô gái thất thường, người luôn luôn yêu thích những tấm gương và chính bản thân mình. |
Elysa Gardner of the Los Angeles Times in her review for The Preacher's Wife Soundtrack praised Houston's vocal ability highly, commenting, "She is first and foremost a pop diva – at that, the best one we have. Elysa Gardner của Los Angeles Times trong bài đánh giá album The Preacher's Wife Soundtrack đã khen ngợi khả năng giọng hát của Houston, bình luận rằng, "Cô ấy là diva pop đầu tiên và hàng đầu – vào thời điểm đó, là nghệ sĩ tốt nhất mà chúng ta có. |
Princess Jully was part of the Divas of The Nile supergroup, that featured four Kenyan female musicians. Princess Jully là một phần của siêu nhóm Divas of The Nile, có bốn nhạc sĩ nữ Kenya. |
Kathy McCabe of Australian newspaper The Daily Telegraph likened "Run the World" to "Single Ladies" and "Diva" (2009). Một vài các nhà phê bình âm nhạc, bao gồm cả Kathy McCabe của tờ The Daily Telegraph đều thích chuỗi bài hát về nữ quyền của cô gồm "Run the World", "Single Ladies" và "Diva" (2009). |
His traumatic past, Diva's inability to give him the love he sought, and forced conversion seems to have left Karl severely mentally unbalanced. Quá khứ đau buồn của anh, Diva không có khả năng để cho anh ta tình yêu anh đã tìm, và khiến Karl không cân bằng về tinh thần. |
Joel was killed by Diva in 1883 on his seventy-second birthday after Saya released her from the tower to sing at his birthday party. Joel đã bị giết bởi Diva vào năm 1883 vào đúng ngày sinh nhật của Saya ngay sau khi Saya giải thoát cho Diva để hát tại bữa tiệc sinh nhật của cô. |
Twenty years later, Saya releases Diva from her tower so that she can sing at Joel's birthday party; however, Diva murders Joel along with the rest of the people attending the party before fleeing the area. Hai mươi năm sau, Saya giải thoát Diva thỏi tòa tháp để cô có thể hát tại bữa tiệc sinh nhật của Joel, tuy nhiên Diva đã giết chết Joel cùng với những người tham dự tiệc trước khi bỏ trốn. |
By 2005, when Blood+ begins, Diva has five living chevaliers, who head up the Cinq Flèches Group. Đến năm 2004, khi Blood + bắt đầu, Diva có năm Chevaliers, những người đứng đầu Cinq Flèches Group. |
Voiced by: Nozomu Sasaki (Japanese); Quinton Flynn (English) Karl Fei-Ong was introduced to Diva in 1917 by Amshel. Lồng tiếng bởi: Sasaki Nozomu (tiếng Nhật), Quinton Flynn (tiếng Anh) Karl Fei-Ong được giới thiệu với Diva vào năm 1917 bởi Amshel . |
Futterman had a slightly different take: "Rachel puts on a diva front, but inside she's scared and nervous, while Mercedes is just a diva." Futterman thì nhận xét thẳng thắn hơn: "Rachel mang vẻ ngoài của một nữ danh ca, nhưng bên trong cô lại lo lắng và sợ sệt, trong khi đó, Mercedes chỉ trở thành một nữ danh ca." |
She has since been involved with sub-unit group Diva under Avex. Cô đã kể: từ khi được tham gia với nhóm nhỏ Diva dưới Avex. |
As a sign of his no longer being Diva's chevalier, Solomon stops wearing his signature white suits, instead switching to black ones. Như một dấu hiệu của việc mình không còn là một chevalier, Solomon dừng lại mặc bộ quần áo màu trắng, thay vào chuyển sang bộ màu đen. |
"Ariana Grande strives for diva stardom on unexceptional 'Yours Truly'". Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013. ^ “Ariana Grande strives for diva stardom on unexceptional 'Yours Truly'”. |
At Camp Diva, my non- profit organization, we have these types of conversations all the time as a way to help girls of African descent prepare for their passage into womanhood. Ở trại Diva, tổ chức phi lợi nhuận của tôi, chúng tôi lúc nào cũng có các cuộc trò chuyện như thế này như một cách để giúp những em gái gốc châu Phi chuẩn bị bước vào thời kỳ trưởng thành thành phụ nữ. |
Stephen Thomas Erlewine noted that with her self-titled debut album, Madonna began her career as a disco diva, in an era that did not have any such divas to speak of. Stephen Thomas Erlewine nhận thấy ở album phòng thu đầu tay cùng tên của bà, Madonna bắt đầu sự nghiệp của một nữ diva disco, trong một thời kỳ không có nhiều nữ danh ca phổ biến đến thế. |
Two months later, she sang on the television special VH1 Divas Live 2, which attracted 19.4 million viewers. Hai tháng sau, bà hát tại chương trình đặc biệt VH1 Divas Live 2, thu hút 19.4 triệu người xem. |
Her life is dramatically changed when she learns that she is a chiropteran—a vampire-like creature—who was born in 1833, survives by drinking the blood of others or receiving it through blood transfusion, and is the only one who can destroy other chiropterans and her twin sister Diva. Cuộc sống của cô thay đổi đáng kể khi cô biết rằng cô là một chiropteran-một sinh vật giống như ma cà rồng, sinh năm 1833, tồn tại bằng cách uống máu của người khác hoặc nhận được nó thông qua truyền máu, và là người duy nhất có thể phá hủy chiropterans khác và em gái sinh đôi của cô là Diva. |
Saya is unaffected by Diva's blood, because it lost its potency when she became pregnant. Saya không bị ảnh hưởng bởi máu của Diva, bởi vì nó bị mất tác dụng khi Diva mang thai. |
After completing her year as Miss World, Skliva returned to Greece where she pursued a career in television and modeling, her face appearing on the covers of numerous Greek magazines such as Diva and LipStick. Sau khi hoàn thành nhiệm kỳ Hoa hậu Thế giới, Skliva trở về Hy Lạp nơi cô còn công việc dẫn chương trình và nghề người mẫu, gương mặt của cô xuất hiện thường xuyên trên các tạp chí ở Hy Lạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diva trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.