ophthalmologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ophthalmologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ophthalmologist trong Tiếng Anh.
Từ ophthalmologist trong Tiếng Anh có nghĩa là bác sĩ chữa mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ophthalmologist
bác sĩ chữa mắtnoun (eye specialist) |
Xem thêm ví dụ
The other aspect is how do you deal with this efficiently when you have very few ophthalmologists? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
Franciscus (Franz) Cornelius Donders FRS FRSE (27 May 1818 – 24 March 1889) was a Dutch ophthalmologist. Franciscus (Franz) Cornelius Donders FRS FRSE (27 tháng 5 năm 1818 – 24 tháng 3 năm 1889) là một nhà nhãn khoa người Hà Lan. |
Optometrists, ophthalmologists, and opticians usually consider an appropriate near point to be closer than normal reading distance—approximately 25 cm. Các bác sĩ chuyên khoa mắt (optometrist), nhà khoa học nhãn khoa (ophthalmologist), và nhà quang học thường coi một điểm gần là điểm nằm gần hơn khoảng cách mà mắt có thể đọc một cách bình thường—xấp xỉ bằng 25 cm. |
In Kinshasa, I consulted with many ophthalmologists, but none of them could help me. Tại Kinshasa, tôi đã đi đến nhiều bác sĩ nhãn khoa nhưng không ai có thể giúp tôi. |
Shortly thereafter, I went to an ophthalmologist who assured me that the world was not going dark at all. Chẳng bao lâu sau đó, tôi đi khám bác sĩ nhãn khoa là người đã trấn an tôi rằng thế giới này không sắp bị tăm tối đâu. |
However, Dr. David Hunter, a pediatric ophthalmologist affiliated with the American Academy of Ophthalmology believes that it is largely speculative whether a child who has problems perceiving depth in real life would react to a 3DS in any way that parents would recognize as indicating any problems with depth perception. Tuy nhiên, Tiến sĩ David Hunter, một bác sĩ nhãn khoa nhi khoa liên kết với Học viện nhãn khoa Mỹ, tin rằng phần lớn suy đoán liệu một đứa trẻ có vấn đề nhận thức về chiều sâu của hình ảnh trong cuộc sống thực sẽ phản ứng với 3DS theo cách nào mà cha mẹ chúng đặt ra. |
Church humanitarian service missionaries, present at her sister’s baptism, invited Ms. Muca to visit an LDS-sponsored clinic staffed with member ophthalmologists from the United States. Những người truyền giáo phục vụ nhân đạo của Giáo Hội, hiện diện tại lễ báp têm của người chị của cô, đã mời Cô Muca đến phòng khám bệnh do Thánh Hữu Ngày Sau tài trợ nơi có tín hữu là bác sĩ nhãn khoa đến từ Hoa Kỳ. |
An ophthalmologist might see 50,000 eyes. Một bác sỹ khoa mắt có thể khám 50 000 đôi mắt. |
" The eyes are one place in the body through which we can actually see veins and arteries firsthand , with no surgery or cameras , " says Dr. Shantan Reddy , an ophthalmologist and retinal specialist at New York University Langone Medical Center . Shantan Reddy , bác sĩ chuyên khoa mắt và chuyên gia về võng mạc tại Trung tâm Y tế Langone thuộc trường Đại học New York cho biết " Mắt là một bộ phận trên cơ thể , qua đó chúng ta có thể tự mình trực tiếp nhìn thấy tĩnh mạch và động mạch , mà không cần đến phẫu thuật hay camera quan sát " . |
Subsequently, ophthalmologist Norman McAllister Gregg found 78 cases of congenital cataracts in infants and 68 of them were born to mothers who had caught rubella in early pregnancy. Sau đó, bác sĩ nhãn khoa Norman McAllister Gregg nhận thấy 78 trường hợp bị đục thủy tinh thể bẩm sinh ở trẻ sơ sinh và 68 người trong số họ đã được sinh ra bởi những bà mẹ bị nhiễm rubella trong thời gian đầu của thai kỳ. |
And then we train about 50 ophthalmologists against the 70 trained by them, comparable quality, both in training and in patient care. Và chúng tôi đào tạo được gần 50 bác sĩ khoa mắt so với số lượng 70 của họ, so về chất lượng, cả về đào tạo và chăm sóc bệnh nhân. |
As such, general or emergency department doctors should refer cases involving the posterior segment of the eye or intraocular foreign bodies to an ophthalmologist. Như vậy, các bác sĩ phòng cấp cứu hoặc cấp cứu nên tham khảo các trường hợp liên quan đến phân đoạn phía sau của mắt hoặc các cơ quan nước ngoài nội nhãn cho bác sĩ nhãn khoa. |
British ophthalmologist Sir Harold Ridley observed that Royal Air Force pilots who sustained eye injuries during World War II involving PMMA windshield material did not show any rejection or foreign body reaction. Bác sĩ nhãn khoa người Anh Sir Harold Ridley quan sát thấy rằng các phi công, Không quân Hoàng gia đã bị thương mắt trong chiến tranh thế giới thứ II liên quan đến vật liệu kính chắn gió PMMA nhưng không hiển thị bất kỳ từ chối hoặc phản ứng phụ nào trên cơ thể. |
From 2000, until the 2011 Libyan civil war, Hamroush held the position of consultant ophthalmologist at Our Lady of Lourdes Hospital, Drogheda, Ireland. Từ năm 2000, Hamroush giữ vị trí cố vấn nhãn khoa tại bệnh viện Đức Mẹ Lourdes, thị trấn Drogheda, Ireland. |
This deletion is present in approximately 1⁄3 of people with KSS A neuro-ophthalmologist is usually involved in the diagnosis and management of KSS. Việc xóa này hiện diện ở khoảng người bị KSS Một bác sĩ thần kinh thị giác thường tham gia vào chẩn đoán và quản lý KSS. |
Eyecare Worldwide (1984) was founded by a Dutch ophthalmologist who was moved by the plight of the high number of people who suffered from blindness that could be cured or even prevented. Tổ chức Eyecare Worldwide (1984) được thành lập bởi một bác sĩ nhãn khoa đến từ Hà Lan, người đã vô cùng xúc động bởi thực trạng một số lượng lớn những trường hợp mù lòa mà đáng lẽ có thể được chữa khỏi hoặc thậm chí có thể ngăn ngừa được. |
Ophthalmologists, physicians who specialize in the eye, also use eye charts to monitor the visual acuity of their patients in response to various therapies such as medications or surgery. Những nhà nhãn khoa, bác sĩ chuyên khoa mắt cũng sử dụng biểu đồ mắt để theo dõi thị lực của bệnh nhân để đáp ứng những liệu pháp điều trị khác nhau như thuốc men hay phẫu thuật. |
However, before they can say with certainty that there is no need to worry, people with floaters should be examined by an ophthalmologist or optometrist. Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt. |
Herman Snellen (February 19, 1834 – January 18, 1908) was a Dutch ophthalmologist who introduced the Snellen chart to study visual acuity (1862). Herman Snellen (19 tháng 2 năm 1834 – 18 tháng 1 năm 1908) là một nhà nhãn khoa người Hà Lan, người đã giới thiệu biểu đồ Snellen dùng để đo thị lực (1862). |
He is best known for his research using microscopes to study various human organs, though during his lifetime he pursued a successful career as an ophthalmologist. Ông chủ yếu được biết tới bởi các nghiên cứu của ông sử dụng kính hiển vi để nghiên cứu hàng loạt các cơ quan cơ thể người, mặc dù trong suốt cuộc đời ông theo đuổi sự nghiệp làm bác sĩ nhãn khoa và đã rất thành công. |
An ophthalmologist is a doctor. Bác sĩ mắt cũng là bác sĩ. |
" The cancer can look like little raised surfaces or moles in the pigment layer of the retina , " says ophthalmologist Dr. SophieJ. Bakri of the Mayo Clinic in Rochester , Minn . " Ung thư có thể giống như những bề mặt gợn lên hoặc chấm đen trong lớp chất màu của võng mạc " , theo lời SophieJ . Bakri , bác sĩ chuyên khoa mắt tại khám Mayo tại Rochester , Minn . |
The condition was first described in 1909 by Danish ophthalmologist Christian Frederick Heerfordt, for whom the syndrome is now named. Tình trạng này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1909 bởi bác sĩ nhãn khoa người Đan Mạch Christian Frederick Heerfordt, người mà hội chứng giờ đây được đặt tên. |
They should visit their ophthalmologists regularly for several months to monitor the IOL implants. Bệnh nhân cũng nên đến bác sĩ nhãn khoa thường xuyên trong nhiều tháng để theo dõi việc cấy ghép IOL. |
Again, the winning algorithms were able to match the diagnoses given by human ophthalmologists. Một lần nữa, thuật toán thắng cuộc có chẩn đoán đúng như kết quả của bác sỹ khoa mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ophthalmologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ophthalmologist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.