ooze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ooze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ooze trong Tiếng Anh.
Từ ooze trong Tiếng Anh có các nghĩa là rỉ ra, rướm, rỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ooze
rỉ raverb So that allows cells to ooze along in the right directions. Vì vậy, nó cho phép các tế bào rỉ ra dọc theo các hướng đúng. |
rướmverb |
rỏverb |
Xem thêm ví dụ
Who knew that bananas would have the exact right properties to stay solid even when pushed through a tube with forced air, yet slippery enough to have the dramatic oozing effect that we were looking for. Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
That black ooze we saw? Cái nước rỉ đen chúng ta thấy? |
Time magazine described the Cuyahoga as the river that "oozes rather than flows" and in which a person "does not drown but decays." Tạp chí này miêu tả sông Cuyahoga là con sông mà "rỉ thay vì chảy" và kể rằng người ta "không chìm chết" mà "thối rữa" ở sông này. |
So the challenge then is, throw away all your pure chemicals in the lab, and try to make some protocells with lifelike properties from this kind of primordial ooze. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Think of it like a primordial ooze, okay? Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé? |
He initially thought Cobain was asleep, until he saw blood oozing from his ear. Ông ta cứ nghĩ Cobain đang ngủ cho tới khi nhìn thấy khẩu sung ngắn tì vào cằm. |
Betrayal oozes out of him At every pore. " Sự phản bội tràn ra người hắn ở mọi lỗ chân lông. " |
And I want to show you a few of the technological interfaces that have been developed under the moniker of OOZ -- which is zoo backwards and without cages -- to try and reform that relationship. Tôi muốn chỉ cho các bạn một vài kỹ thuật giao tiếp đã được phát triển dưới biệt danh OOZ nghĩa là sở thú viết ngược, và không có lồng để cố gắng xây dựng lại những mối quan hệ đã có. |
They're opening up, and the fatty tissues are oozing out. Chúng hở miệng và mô béo đang rỉ ra từ đó. |
Circulate, oozing intelligence. Được rồi, năng động, thông minh |
Lab results on the black ooze. Kết quả xét nghiệm nước rỉ đen. |
Some villagers had found this guy foaming at the mouth, oozing some kind of black tar. Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín. |
Sugar juice soon oozes from the severed cane, and a sweet, musty smell wafts through the air. Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
When disturbed, they ooze proteins from slime glands in the skin that respond to water by becoming a slimy outer coating, expanding into a huge mass of slime. Khi bị quấy rầy, nó chảy protein từ các tuyến chất nhờn trong da của nó, phản ứng với nước bằng cách trở thành một lớp phủ bên ngoài nhầy nhụa, mở rộng nó thành một khối lượng lớn chất nhờn. |
He praised Oda's artwork as "imaginative and creative" and comments that "Oda's imagination just oozes all of the panels ". Anh ca ngợi nét vẽ của Oda là "sáng tạo và giàu trí tưởng tượng" và nhận xét "Trí tưởng tượng của Oda cứ như tràn ra tất cả các khung truyện". |
I'm going to save everyone with the antidote that is made from the mutagen that is oozing through your blood. Ta sẽ cứu mọi người với thứ thuốc giải được tạo ra từ mutagen chảy trong máu các ngươi. |
It most commonly causes clusters of tiny blisters on the skin that ooze and form a golden crust . Chứng bệnh này thường gây giộp từng cụm nhỏ trên da , gây rỉ dịch và tạo lớp vảy màu vàng . |
The Foot Clan have the purple ooze! Nhóm Foot Clan lấy chất tím rồi! |
It means there's more where that purple ooze came from. Nghĩa là chất màu tím đó vẫn còn nhiều ở phòng thí nghiệm. |
I oozed home. Đằng nào thì anh cũng đã về rồi. |
If you're referring to what Donnie told me about the purple ooze, it's called " compartmentalization of information. " Nếu em đang nói đến chuyện Donnie đã kể anh nghe về chất tím... thì anh gọi đó là " phân chia thông tin. " |
Oozing's drying up. Vết thương đang khô dần. |
Now today, I told you about very strange and weird protocells -- some that contain clay, some that have primordial ooze in them, some that have basically oil instead of water inside of them. Hôm nay tôi kể cho các bạn nghe về những tế bào nguyên mẫu rất kì dị và lạ lùng -- một số có chứa đất sét, một số có chất bùn nguyên thủy trong chúng, một số chỉ đơn giản là chứa dầu thay vì nước ở trong. |
In men of his class, vigor and resolution are entirely a physical matter, and ooze out with the flowing of the blood; and the gigantic fellow really looked piteous in his helplessness. Ở nam giới lớp học của mình, sức mạnh và độ phân giải hoàn toàn là một vấn đề vật lý, và lông với chảy của máu và các đồng nghiệp khổng lồ thực sự nhìn đáng thương hại bất lực của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ooze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ooze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.