op trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ op trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op trong Tiếng Anh.
Từ op trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt động, thao tác, vận hành, phép toán, thao tác, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ op
hoạt động
|
thao tác, vận hành
|
phép toán
|
thao tác
|
vận hành
|
Xem thêm ví dụ
Ballade No. 1 in G minor, Op. 23, dates to sketches Chopin made in 1831 during his eight-month stay in Vienna. Ballade số 1 cung Sol thứ, Op. 23, được Chopin viết vào năm 1831 trong suốt tám tháng ở Vienna của ông. |
At the very least, I think that might be a two-man op. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
You've been activated for your first op. Em được giao nhiệm vụ đầu tiên. |
We intercepted the message from your Special Ops team. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
Command, this is Retal Op. Đài chỉ huy, Retal đây. |
The Nintendo DS has since succeeded the PSP in serving as the computing platform for newer related Call of Duty games, until the release of Call of Duty: Black Ops: Declassified which was released for the PlayStation Vita. Nintendo DS kể từ thành công của PSP đóng vai trò như là nền tảng máy tính cho những cái mới mẻ có liên quan đến những bản Call of Duty, cho tới khi tung ra Call of Duty: Black Ops: Declassified được phát hành cho PlayStation Vita. |
Many businesses find that their attempts to implement S&OP are frustrated by internal tensions between departments. Nhiều doanh nghiệp thấy rằng nỗ lực của họ để thực hiện S&OP là thất vọng bởi căng thẳng nội bộ giữa các phòng ban. |
Stop, op it. Thôi, thôi đi. |
S&OP is the result of monthly planning activities. S & OP là kết quả của các hoạt động lập kế hoạch hàng tháng. |
The OPS-14 2D air search radar is the Japanese counterpart of the American AN/SPS-49. Radar tìm kiếm trên không OPS-14 2D là đối tác Nhật Bản của Mỹ AN/SPS-49. |
Short product life cycles and high demand volatility require a tighter S&OP than steadily consumed products. Vòng đời sản phẩm ngắn và biến động nhu cầu cao đòi hỏi S&OP chặt hơn các sản phẩm được tiêu thụ đều đặn. |
Near Op Luang Canyon there are more rock paintings, as well as ancient jewelry and tools. Gần Hẻm núi Op Luang có nhiều bức tranh đá, cũng như đồ trang sức cổ và các công cụ. |
Come on into the Co-op, we'll get ten euro a pound. Hãy đi xuống cửa hàng, ta sẽ bán được 10 euro một cân. |
Are you really so naive to think that this black ops agency is just gonna let Catherine go? Anh thực sự ngây thơ nghĩ rằng tổ chức ngầm này sẽ buôn tha cho Catherine sao? |
This report is used to develop the manufacturing strategies, to order components based upon the requirement proposed by the S&OP Team. Báo cáo này được sử dụng để phát triển các chiến lược sản xuất, để đặt hàng các thành phần dựa trên yêu cầu do Nhóm S & OP đề xuất. |
Sub-Q vitamin K and fresh frozen plasma pre-op. Vitamin K dưới da và huyết tương lạnh mới cho tiền phẫu. |
After one month of release of the game "Call Of Duty: Black Ops," it had been played for 68,000 years worldwide, right? Sau 1 tháng phát hành game "Call Of Duty: Black Ops,", nó đã được chơi tổng cộng 68.000 năm toàn cầu, phải không nào? |
Android 4.3 also included a hidden privacy feature known as "App ops", which allowed users to individually deny permissions to apps. Android 4.3 cũng bao gồm một tính năng bảo mật ẩn gọi là "App ops", cho phép người dùng từ chối từng quyền riêng biệt của ứng dụng. |
No, they weren't cleared until after the op. Không được rồi, chúng hoàn toàn biến mất sau chiến dịch. Vào đi. |
A free voucher code for the game was included with purchase of Call of Duty: Black Ops: Declassified, allowing the game to be played on the PlayStation Vita. Một mã voucher miễn phí cho trò chơi đã gồm cả việc mua sắm Call of Duty: Black Ops: Declassified, cho phép người chơi chơi được game này trên PlayStation Vita. |
The works shown were wide ranging, encompassing the Minimalism of Frank Stella, the Op art of Larry Poons, the work of Alexander Liberman, alongside the masters of the Op Art movement: Victor Vasarely, Richard Anuszkiewicz, Bridget Riley and others. Các tác phẩm thể hiện được trên phạm vi rộng, bao gồm các Minimalism của Frank Stella, nghệ thuật Op của Larry Poons, công việc của Alexander Liberman, cùng với các bậc thầy của phong trào Op Art: Victor Vasarely, Richard Anuszkiewicz, Bridget Riley và những người khác. |
" that ope's the Palace of Eternity. " "... để mở cửa Cung Điện Vĩnh Hằng. " |
Sam Nunn, William Perry, Henry Kissinger, and George Shultz have called upon governments to embrace the vision of a world free of nuclear weapons, and in various op-ed columns have proposed an ambitious program of urgent steps to that end. Sam Nunn, William Perry, Henry Kissinger và George Shultz đã kêu gọi các chính phủ nắm lấy tầm nhìn về một thế giới không có vũ khí hạt nhân, và trong các cột op-ed khác nhau đã đề xuất một chương trình đầy tham vọng về các bước khẩn cấp cho mục đích đó. |
Stop the Beach, Slip Op. 13. Đưa Em Xuống Thuyền - Ái Vân 13. |
Op-amps have performance limits that the designer must keep in mind and sometimes work around. Các mạch khuếch đại thuật toán có những giới hạn sử dụng mà người thiết kế cần phải nhớ rõ và đôi khi phải làm việc với chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới op
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.