onto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onto trong Tiếng Anh.
Từ onto trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, lên trên, về phía trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onto
lênverb Decisively my other foot sets itself onto the cable. Chân còn lại của tôi bước lên dây dứt khoát. |
lên trênadjective Then we very carefully melt onto the slide. Và cẩn thận làm tan chảy mẫu lên trên lam kính. |
về phía trênadjective |
Xem thêm ví dụ
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
I am onto something huge here. Tôi đang làm một việc lớn. |
I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
Wait for the phone to appear as a detected device on the Mac , drag & drop the file(s ) you want to send to your iPhone onto the Mac app , and wait for transfer to complete . Chờ điện thoại xuất hiện thiết bị dò tìm trên Mac , chọn và kéo tập tin bạn muốn chuyển từ iPhone sang Mac , và chờ cho đến khi quá trình chuyển tập tin hoàn thành . |
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
He's a booze-guzzling old cutthroat, and he's latched onto me as his buddy-buddy. Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết. |
However, at his friends' urging, they got onto a boat and chased after Sae, and when they saw her, they rolled out a banner reading, "Good Luck Sae!". Tuy nhiên, sau khi bạn bè của mình thúc giục, họ đã lên một chiếc thuyền và đuổi theo Sae, và khi họ nhìn thấy cô, họ tung ra một biểu ngữ đọc, "Good Luck Sae!". |
It was all I could do to hold onto this amazing creature. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle. Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước. |
On the Monday, the Jews of Kiev gathered by the cemetery, expecting to be loaded onto trains. Vào thứ Hai, dân Do Thái ở Kiev bị tập trung tại một nghĩa trang, chờ đưa lên tàu hỏa. |
Here I am adding onto your days fifteen years; and out of the palm of the king of Assyria I shall deliver you and this city, and I will defend this city.” Ta sẽ giải-cứu ngươi cùng thành nầy khỏi tay vua A-si-ri, và ta sẽ binh-vực thành nầy”. |
My son gets very excited as soon as he sees the first word pop onto the screen, he realizes, " Oh, we're getting ready to do the program. " Con trai tôi thấy thích thú ngay khi bé thấy từ đầu tiên hiện lên màn hình, Bé nhận ra, " ồ, chúng ta sắp bắt đầu chương trình rồi. " |
After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
On 11 September, the 840 men of Edson's battalion were deployed onto and around the ridge. Vào ngày 11 tháng 9, 840 người trong tiểu đoàn của Edson được bố trí trên dãy đồi và khu vực chung quanh. |
As a consequence the entire project was overhauled, bringing the focus onto creating three distinct species. Như một hệ quả toàn bộ dự án đã được đại tu, nâng tập trung vào việc tạo ra 3 loài riêng biệt. |
Spanish negotiators were determined to hang onto all they could, hoping to cede only Mindanao and perhaps the Sulu Islands. Đối với vấn đề Philippines, Tây Ban Nha cố gắng còn nước còn tát, hi vọng chỉ phải nhượng lại Mindanao và quần đảo Sulu. |
You're gonna hold onto this. Bà sẽ phải giữ cái này. |
Bible texts were projected onto a screen during Brother Young’s lectures Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình |
But I still didn't know I could get to the finish line until we took the turn onto Boylston. Nhưng tôi không biết liệu mình có thể đi tới vạch đích cho đến khi chúng tôi quay lại Boylston. |
A father posted his son's picture onto the Internet. Một người cha đăng ảnh của con trai mình trên Internet. |
Data-bound controls can be created by dragging items from the Data Sources window onto a design surface. Các điều khiển dữ liệu ràng buộc có thể được tạo ra bằng cách rê các mục từ cửa sổ nguồn dữ liệu lên bề mặt thiết kế. |
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth. Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onto
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.