slime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slime trong Tiếng Anh.
Từ slime trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất nhớt, đất bùn, chất nhầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slime
chất nhớtverb in this green, algal slime. màu xanh lá, chất nhớt của tảo. |
đất bùnverb |
chất nhầynoun |
Xem thêm ví dụ
Biofilms are not just bacterial slime layers but biological systems; the bacteria organize themselves into a coordinated functional community. Màng sinh học không chỉ là lớp màng vi khuẩn mà còn là các hệ thống sinh học; vi khuẩn được tổ chức thành một cộng đồng chức năng phối hợp. |
This is from the coast of Brittany, which is being enveloped in this green, algal slime. Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo. |
I used to spend a lot of time on commercial fishing boats, and I remember fishermen saying they can tell when a basking shark has been caught in a net, because it leaves a black slime behind. Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
He's a very macho little slime. Hắn là một tên điên hay sĩ diện. |
Everybody takes home a new pet and is invited to post their results on the Slime Mould Collective. Mọi người về nhà với một con vật nuôi mới và được mời để đăng tải những kết quả họ thu được lên trang Slime Mould Collective. |
The coral reefs of the north coast of Jamaica have a few percent live coral cover and a lot of seaweed and slime. Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. |
I've been working with filmmakers on a feature-length slime mold documentary, and I stress feature-length, which is in the final stages of edit and will be hitting your cinema screens very soon. Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi. |
She is one of Shizue's last companions and Rimuru's first human friends as a slime. Cô là một trong những người bạn đồng hành cuối cùng của Shizue và là người bạn đầu tiên của Rimuru như một slime. |
The slime-mold beetle Agathidium vaderi is named after Vader, and several buildings across the globe are regularly compared to him. Một con bọ chất nhờn khuôn mẫu của Agathidium được đặt theo tên của Vader , và nhiều tòa nhà trên toàn cầu thường xuyên được so với ông . |
" Have you had a chance to look at my slime? " " Anh đã xem qua chất lỏng tôi gửi cho anh chưa? " |
It is one of 700 known slime molds belonging to the kingdom of the amoeba. Nó là một trong 700 loài nấm mốc nhờn đã được biết, thuộc giới amoeba. |
The image shows Gaga wearing a dress made of slime by designer Bart Hess, a Perspex hat made by Charlie le Mindu, and heels by Alexander McQueen. Trong hình, Gaga mặc một chiếc váy được làm từ slime do nhà thiết kế Bart Hess thiết kế, một cái mũ được làm từ thủy tinh hữu cơ do Charlie le Mindu sáng tạo, và một đôi giày cao gót của nhà thiết kế Alexander McQueen. |
Slime mold grows at about one centimeter an hour, so it's not really ideal for live viewing unless there's some form of really extreme meditation, but through the time lapse, I could observe some really interesting behaviors. Nấm mốc nhờn tăng trưởng khoảng một cm mỗi giờ nên việc quan sát trực tiếp không thực sự lý tưởng lắm trừ khi sử dụng một số hình thức thiền định rất cực đoan, nhưng qua kĩ thuật "tua nhanh", tôi đã có thể quan sát một số hành vi rất thú vị. |
And he was amazed that they actually got DNA from the slime. và anh ấy đã sửng sốt khi phát hiện ra ADN trong chất lỏng. |
Just a few examples: an artist who paints with fluorescent Physarum; a collaborative team who are combining biological and electronic design with 3D printing technologies in a workshop; another artist who is using the slime mold as a way of engaging a community to map their area. Ví dụ như: một họa sĩ vẽ Physarum huỳnh quang; một đội ngũ cộng tác người đang kết hợp thiết kế sinh học và điện tử với công nghệ in 3D tại xưởng; một nghệ sĩ khác đang dùng nấm nhầy như là một cách kết nối cộng đồng để định vị khu vực của họ. |
He is one of Shizue's last companions and Rimuru's first human friends as a slime. Anh ta là một trong những người bạn đồng hành cuối cùng của Shizue và là người bạn đầu tiên của Rimuru như một slime. |
They amplified it and they tested it, and they found, yes, this was actually basking shark DNA, which was got from the slime. Họ đã phóng đại và kiểm tra nó và họ tìm ra, vâng, đó chính là ADN của cá mập khổng lồ, được lấy từ chất lỏng đó. |
When disturbed, they ooze proteins from slime glands in the skin that respond to water by becoming a slimy outer coating, expanding into a huge mass of slime. Khi bị quấy rầy, nó chảy protein từ các tuyến chất nhờn trong da của nó, phản ứng với nước bằng cách trở thành một lớp phủ bên ngoài nhầy nhụa, mở rộng nó thành một khối lượng lớn chất nhờn. |
The only thing visible in the intricate tangle of hair was the teeth striped with green slime and his motionless eyes. Chỉ có thể nhìn thấy ở cái đám râu tóc bù xù kia của ông những chiếc răng đầy những vết mốc rêu xanh và đôi mắt đờ đẫn. |
Okay, it's not slime, it's sweat. Mồ hôi đó, không có nhầy. |
The series follows a man who is killed and reincarnated in another world as a slime named Rimuru. Bộ phim kể về một người đàn ông bị giết và tái sinh ở một thế giới khác với tư cách là một con slime tên Rimuru. |
And the slime mold is also my working material. Và nấm nhầy cũng là một đối tượng làm việc của tôi. |
We need more slime! Ta cần thêm bom chất nhờn! |
" A portion of the temples may yet be discovered under the slime of ages and sea water near Bimini... " Một phần đền đài có thể vẫn chưa được khám phá bên dưới lớp rêu phong của năm tháng và nước biển gần Bimini ... |
I didn't want to feel like a slime all right what would Kant say? Tôi không muốn để cảm thấy như một chất nhờn Tất cả các quyền sẽ Kant nói gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.