oops trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oops trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oops trong Tiếng Anh.
Từ oops trong Tiếng Anh có nghĩa là Ôi!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oops
Ôi!verb Well, this paper plane would be maybe a — oop! Vâng, cái máy bay giấy này có thể — Ôi! |
Xem thêm ví dụ
Oops, dropped it. Ộp, rớt mất rồi. |
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws. Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các cú ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm. |
Oops, sorry! Oops, xin lỗi! |
Oops, we didn't do it on purpose Chúng tôi không cố ý |
Oops, I turned the wrong way. Oops, tôi đi nhầm đường rồi. |
But oops, maybe they're responsible for what kids eat. Nhưng ồ, có lẽ họ chịu trách nhiệm về những gì trẻ ăn. |
Oops, I'm in trouble now! Khỉ thật! Tiêu tôi rồi! |
It was almost as if we caught the tail end of an alley-oop. Cứ như là giấu mèo lòi đuôi vậy. |
Current "Oops! Tính đến nay, Oops!... |
Oops. Almost forget. Suýt nữa thì quên. |
Oops, excuse me. Xin lỗi. |
Oops, she's coming around again. Rất tiếc, cô đến xung quanh một lần nữa. |
This is a side-effect of one of OOP's main advantages, inheritance, which means that parts of the complete definition of any method may be in different places. Đây là tác dụng phụ của một trong những lợi thế chính, sự kế thừa của OOP, có nghĩa là các phần của định nghĩa hoàn chỉnh của bất kỳ phương pháp nào có thể ở những nơi khác nhau. |
Oops, sorry. Sao hả, thằng lập dị! |
Oops, there it came. Oops, nó ra đấy. |
Oops, sorry. Oh xin lỗi |
Oops, I didn't see you. Ồ, tao không thấy mày. |
To quote Yoav Shoham from his paper in 1990 for a basic difference between AOP and OOP: ...agent-oriented programming (AOP), which can be viewed as a specialization of object-oriented programming. ... Trích dẫn của Yoav Shoham trong nghiên cứu năm 1990 mô tả sự khác biệt giữa AOP và OOP: ...agent-oriented programming (AOP), which can be viewed as a specialization of object-oriented programming. ... |
Yes, without the " oops ". Ừ, không oops nữa nhé. |
- In 2010, when nearly 60% of the population was already enrolled, their out-of-pocket (OOP) share in health expenses was still almost 60%. - Năm 2010, khi gần 60% dân số đã tham gia bảo hiểm thì tỉ lệ tự chi trả trên tổng chi tiêu cho y tế vẫn cao tới 57,6%. |
Soo -- oop of the e -- e -- evening, Beautiful, beautiful Soup! Soo - oop điện tử - điện tử - buổi tối, đẹp, đẹp Soup! |
Oops. Sorry. Ôi, xin lỗi. |
C++ introduces object-oriented programming (OOP) features to C. It offers classes, which provide the four features commonly present in OOP (and some non-OOP) languages: abstraction, encapsulation, inheritance, and polymorphism. C++ dẫn nhập thêm một số chức năng hướng đối tượng (OO) lên C. Nó cung cấp các lớp mà có 4 chức năng thông dụng trong các ngôn ngữ OO: tính trừu tượng, tính bao đóng, tính đa hình, và tính kế thừa. |
Oops, what'll you do then? Vậy ông sẽ làm sao? |
You don't want to hear " oops " in real surgery. Bạn không muốn nghe thấy tiếng " ui " trong một ca phẫu thuật chính thức đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oops trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oops
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.