onshore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onshore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onshore trong Tiếng Anh.
Từ onshore trong Tiếng Anh có các nghĩa là về phía bờ, ở trên bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onshore
về phía bờadjective |
ở trên bờadjective |
Xem thêm ví dụ
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
In normal securitisations, the foreign capital, assets and operators can all come from major onshore locations. Trong chứng khoán hóa thông thường, vốn, tài sản và nhà khai thác nước ngoài đều có thể đến từ các địa điểm chính trên bờ. |
She was joined in 1969 by the Gato-class submarine USS Drum which was moored behind Alabama until it was damaged in Hurricane Georges, resulting in its move to an onshore display. Đến năm 1969 có thêm chiếc tàu ngầm USS Drum cùng gia nhập và được cho neo đậu phía sau Alabama cho đến khi nó bị hư hại trong trận bão Georges, khiến phải chuyển sang một điểm trưng bày trên bờ. |
There are two onshore oil and gas fields in the district – the large Seria Oil Field discovered in 1929 which is still producing hydrocarbons even today, and the smaller Rasau Field close to the town of Kuala Belait. Điều này là do Royal Dutch Shell có một sự hiện diện lớn trong khu vực. Có hai mỏ dầu và khí đốt trên bờ trong huyện - mỏ dầu Seria lớn được phát hiện vào năm 1929, hiện vẫn đang sản xuất hydrocacbon, và mỏ Rasau nhỏ hơn gần thị trấn Kuala Belait. |
The 1:625,000 and 1:250,000 scales show both onshore and offshore geology (the 1:250,000 series covers the entire UK continental shelf), whilst other scales generally cover exposures on land only. Bản đồ địa chất tỷ lệ 1:625.000 và 1:250.000 đã phủ kín các vùng đất liền và vùng biển (loạt bản đồ tỷ lệ 1:250.000 phủ kín toàn thềm lục địa của UK, còn các tỷ lệ lớn hơn thì chỉ phủ trên phần đất liền. |
Back onshore, Laelius learnt that the plot had been discovered. Sau khi quay trở lại bờ, Laelius biết được rằng âm mưu đã thất bại. |
In 1535, Portuguese traders obtained the rights to anchor ships in Macau's harbours and to carry out trading activities, though not the right to stay onshore. Năm 1535, Nhà Minh cho phép các thương nhân Bồ Đào Nha có được quyền neo tàu ở các bến cảng của Ma Cao và thực hiện hoạt động giao thương, mặc dù không có quyền ở trên bờ. |
At first, Saipem specialized in onshore pipelaying, plant construction and drilling. Ban đầu, Saipem chuyên về đường ống dẫn dầu, xây dựng nhà máy và khoan. |
Due to the need for so many sailors to work onshore, Brueys had not deployed any of his lighter warships as scouts, which left him unable to react swiftly to the sudden appearance of the British. Do cần thiết phải để nhiều thủy thủ làm việc trên bờ, Brueys không triển khai các tàu chiến nhẹ hơn của ông như các chiếc tàu trinh sát, mà ông ta còn không thể nhanh chóng phản ứng trước sự xuất hiện bất ngờ của người Anh. |
These include such projects as ilmenite and zircon mining from heavy mineral sands near Tôlanaro by Rio Tinto, extraction of nickel near Moramanga and its processing near Toamasina by Sherritt International, and the development of the giant onshore heavy oil deposits at Tsimiroro and Bemolanga by Madagascar Oil. Chúng gồm các dự án như khai mỏ từ cát khoáng nặng gần Tôlanaro của Rio Tinto, khai thác niken gần Moramanga và chế biến nó gần Toamasina của Sherritt International, và phát triển các mỏ dầu nặng trên bờ khổng lồ tại Tsimiroro và Bemolanga của Madagascar Oil. |
In more sophisticated offshore insurance markets, onshore insurance companies can also establish an offshore subsidiary in the jurisdiction to reinsure certain risks underwritten by the onshore parent, and thereby reduce overall reserve and capital requirements. Trong các thị trường bảo hiểm nước ngoài tinh vi hơn, các công ty bảo hiểm trong nước cũng có thể thành lập một công ty con ở nước ngoài trong phạm vi quyền hạn để tái bảo hiểm một số rủi ro do phụ huynh nội địa bảo lãnh, và do đó giảm yêu cầu về dự trữ và vốn chung. |
The Oseil oil field is located onshore in the northeast of the island in the Seram Non-Bula Production Sharing Contract area. Mỏ dầu Oseil nằm ở trên bờ biển phía đông bắc của đảo trong khu vực Seram Non-Bula Production Sharing Contract. |
Thus, plans for one of the world's largest onshore windfarms on the Hebridean island of Lewis have generated considerable debate. Do đó, kế hoạch với một trong các nông trại gió trên bờ lớn nhất thế giới trên đảo Hebridean của Lewis, đã tạo ra cuộc tranh luận lớn. |
Derivatives and securities trading: Wealthy individuals often form offshore vehicles to engage in risky investments, such as derivatives and global securities trading, which may be extremely difficult to engage in directly onshore due to cumbersome financial markets regulation. Giao dịch phái sinh và giao dịch chứng khoán: Các cá nhân giàu có thường tạo ra các phương tiện ra nước ngoài để tham gia vào các khoản đầu tư rủi ro, chẳng hạn như phái sinh và giao dịch chứng khoán toàn cầu, có thể rất khó tham gia trực tiếp vào nước ngoài do điều tiết thị trường tài chính rườm rà. |
Saipem has contracted for engineering, oilfield services and construction both offshore and onshore through several pipelines, including Blue Stream, Greenstream, Nord Stream and South Stream. Saipem đã ký hợp đồng về dịch vụ kỹ thuật, mỏ dầu và xây dựng ngoài khơi và trên bờ thông qua một số đường ống, bao gồm Blue Stream, Greenstream, Nord Stream và South Stream. |
As early as 1859, oil was discovered in onshore areas around the North Sea and natural gas as early as 1910. Vào đầu năm 1859, người ta phát hiện dầu ở những khu vực gần bở quanh biển Bắc và trong khi đó khí thiên nhiên được phát hiện vào đầu năm 1910. |
In contrast to the funds themselves, investment managers are primarily located onshore. Tương phản với chính các quỹ, các nhà quản lý đầu tư chủ yếu nằm ở đất liền. |
The sponsor, in turn, benefits from working with the senior management of onshore local partner while, again, taking advantage of lower costs and increased availability of the global resources. Ngược lại, nhà tài trợ được hưởng lợi từ việc hợp tác với quản lý cấp cao của đối tác địa phương trên bờ, trong khi, một lần nữa, tận dụng chi phí thấp hơn và tăng tính sẵn có của các nguồn lực toàn cầu. |
According to the IPCC, in assessments of the life-cycle global warming potential of energy sources, wind turbines have a median value of between 12 and 11 (gCO2eq/kWh) depending, respectively, on if offshore or onshore turbines are being assessed. Theo IPCC, trong các đánh giá của tiềm năng hâm nóng toàn cầu của các nguồn năng lượng, các tuabin gió có giá trị trung bình 12 và 11 (g CO2 eq / kWh) tùy thuộc vào việc tua-bin ngoài khơi hay đang được đánh giá. |
The Jebel Dukhan area also contains Qatar's main onshore oil deposits, while the natural gas fields lie offshore, to the northwest of the peninsula. Khu vực Jebel Dukhan cũng có mỏ dầu trên bộ chính của Qatar, trong khi các mỏ khí đốt nằm ở ngoài khơi, về phía tây bắc của bán đảo. |
Of the 77,000 onshore fishermen, 46,000 were killed by the cyclone, and 40% of the survivors were affected severely. Trong số 77.000 ngư dân ven bờ, 46.000 người thiệt mạng do xoáy thuận, và 40% những người sống sót bị tác động nghiêm trọng. |
A 2012 EU study shows base cost of onshore wind power similar to coal, when subsidies and externalities are disregarded. Một nghiên cứu năm 2012 của EU cho thấy chi phí cơ bản của năng lượng gió tương tự như than, khi các khoản trợ cấp và tác động bên ngoài bị bỏ qua. |
In 2015 BNEF calculated LCOE prices per MWh energy in new powerplants (excluding carbon costs) : $85 for onshore wind ($175 for offshore), $66–75 for coal in the Americas ($82–105 in Europe), gas $80–100. Năm 2015 BNEF tính toán Giá LCOE trên mỗi MWh năng lượng trong các nhà máy điện mới (không bao gồm chi phí carbon): $ 85 cho gió trên bờ ($ 175 cho nước ngoài), $ 66-75 cho than ở châu Mỹ ($ 82–105 ở châu u), gas $ 80–100. |
Transfers to defraud creditors are prohibited in most jurisdictions (offshore and onshore) and a bankruptcy trustee usually has little difficulty persuading a local court to nullify the transfer. Chuyển đến các chủ nợ lừa đảo bị cấm trong hầu hết các khu vực pháp lý (ngoài khơi và trên bờ) và một người ủy thác phá sản thường gặp khó khăn trong việc thuyết phục một tòa án địa phương để vô hiệu hóa việc chuyển nhượng. |
Aircraft are frequently registered in offshore jurisdictions where they are leased or purchased by carriers in emerging markets but financed by banks in major onshore financial centres. Máy bay thường được đăng ký tại các khu vực pháp lý nước ngoài nơi chúng được thuê hoặc mua bởi các hãng tại các thị trường mới nổi nhưng được tài trợ bởi các ngân hàng tại các trung tâm tài chính lớn trên bờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onshore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onshore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.