sorry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorry trong Tiếng Anh.
Từ sorry trong Tiếng Anh có các nghĩa là xin lỗi, lấy làm buồn, tiếc, Sorry. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorry
xin lỗiinterjection (expression of regret or sorrow) I'm sorry to have caused you so much trouble. Tôi xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho bạn. |
lấy làm buồnadjective “I am so sorry about your failing health. “Em rất lấy làm buồn khi biết chị bị bệnh. |
tiếcadjective I'm sorry to put you to such great expense. Tôi rất tiếc vì đã để bạn tốn nhiều tiền. |
Sorry(Sorry (Madonna song) Sorry if I gave you all a fright. Sorry if I gave you all a fright. |
Xem thêm ví dụ
Sorry, what? Xin lỗi, sao cơ? |
Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Sorry, gentlemen. Xin lỗi các quý ông |
Sorry it has to be cold, but we have no time to get a fire going. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Sorry, I should... Xin lỗi, tôi nên... |
I'm sorry. Em xin lỗi |
I'm sorry. Tôi rất tiếc. |
Sorry, please. Xin lỗi. |
Hey, sorry about yesterday. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Sorry, what'd you say? Xin lỗi, em nói sao? |
I don't know how to dance, I'm sorry. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
I'm sorry. Tôi xin lỗi. |
I'm sorry, baby, but you're not her. nhưng con không phải cô ấy. |
Hey, I'm sorry, I'm running a bit late. Xin lỗi, anh đến trễ một chút. |
I'm sorry. Cháu xin lỗi. |
I'm sorry to cause you so much work. Mẹ xin lỗi vì đã làm các con phải vất vả. |
I'm so sorry. Tôi rất tiếc. |
Sorry, mate, that's the way it is. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
I'm sorry, I know nothing about your family. Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh. |
I'm sorry, we should have caught it earlier. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Oh, I'm sorry. tôi xin lỗi. |
I'm sorry. Anh xin lỗi. |
I'm sorry, Jim. Tôi xin lỗi, Jim. |
I'm sorry, Hamish. Em xin lỗi Hamish. |
Chloe, I'm sorry... Chloe, tôi rất tiếc... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sorry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.