on my own trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on my own trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on my own trong Tiếng Anh.
Từ on my own trong Tiếng Anh có các nghĩa là một mình, chỉ, chỉ thôi, đc thân, mt mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on my own
một mình
|
chỉ
|
chỉ thôi
|
đc thân
|
mt mình
|
Xem thêm ví dụ
No, no, I went on my own. Không, tôi tự đến. |
I can do this on my own. Tôi có thể tự mình thực hiện. |
Call me back, tell me what's going on, or I'll find out on my own. Gọi lại cho em, nói cho em biết chuyện này là thế nào, hoặc em sẽ tự tìm ra. |
I just want to be able to stand on my own feet. Con chỉ muốn được tự đứng trên đôi chân của mình. |
I'll make West Point on my own. Tự tao sẽ tìm cách vào West Point. |
Not on my own. Một mình con không chơi được. |
"""Why don't I try it on my own and we'll see how it goes?""" “Sao không để tôi thử và chúng ta sẽ xem như thế nào nhỉ?” |
This is the second time I have arrived in China on my own. Đây là lần thứ hai tôi tự đến Trung Quốc. |
I was more alone when we were together than I ever was on my own. Em cảm thấy cô đơn hơn khi ở gần anh ta thay vì ở 1 mình. |
I can't control everything, and I cannot do this on my own. Tôi không thể kiểm soát mọi thứ, và tôi không thể tự làm điều này. |
I can't do this on my own. Em không thể làm điều này một mình. |
I will decide on my own whether to go or not. Có lên sàn diễn hay không là do tôi quyết định. |
If I can stand on my own two feet, I'm sure you can too. Nếu tôi có thể đứng lên được, thì tôi chắc cậu cũng thế. |
Let me poke into it a little on my own. Cứ để tôi tìm hiểu thêm một chút. |
I'm here on my own. Cô học gì vậy? |
You have gotta let me do this on my own. Em phải để cho anh lo vụ này. |
Still, I decided that I could learn about gospel standards on my own and follow them. Tuy nhiên, tôi vẫn quyết định rằng tôi có thể tự mình học hỏi về các tiêu chuẩn phúc âm và tuân theo các tiêu chuẩn đó. |
I'm better out there on my own. Tốt nhất là tớ tự lo cho mình. |
My only reality is that I'm a prisoner on my own ship. Duy nhất một thực tế là tôi thấy tôi là tù nhân trên chính con tầu của tôi. |
I do not depend on my own strength to achieve results; my power can accomplish little. Tôi không cậy vào sức mạnh riêng để đạt kết quả; sức tôi làm được rất ít. |
* I woke up on my own, without using an alarm or being called by someone. * Tôi tự mình thức dậy, không cần đến đồng hồ báo thức hoặc được một người nào đó đánh thức. |
I can't work on my own. Tôi không tự làm việc được nữa. |
I'm on my own. Tôi phải tự làm thôi. |
Why not let me talk to Saviano on my own? Sao không để em tự nói chuyện với Saviano? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on my own trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on my own
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.