mythology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mythology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mythology trong Tiếng Anh.
Từ mythology trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần thoại, thần thoại học, khoa thần thoại học, khoa thần thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mythology
thần thoạinoun (myths of a people) As in the mythological city under the ocean? Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao? |
thần thoại họcnoun I love mythology too much. Tôi yêu thần thoại học vô cùng. |
khoa thần thoại họcnoun |
khoa thần thoạinoun |
Xem thêm ví dụ
As in the mythological city under the ocean? Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao? |
In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt. Trong thần thoại, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu chuyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được đồng nhất với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và chiến thắng thần Set, người được đồng nhất với Thượng Ai Cập. |
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria. Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria. |
The Prose Edda, sometimes referred to as the Younger Edda or Snorri's Edda, is an Icelandic manual of poetics which also contains many mythological stories. Bài chi tiết: Văn xuôi Edda Edda bằng văn xuôi (còn được biết tới dưới tên Tân Edda hoặc Edda của Snorri) là một cuốn sách về thơ ca bằng tiếng Iceland có bao gồm những câu truyện thần thoại. |
So, from that mythology, the upper city and lower city come. Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu. |
In Greek mythology, Narcissus (/nɑːrˈsɪsəs/; Ancient Greek: Νάρκισσος Nárkissos) was a hunter from Thespiae in Boeotia who was known for his beauty. Trong thần thoại Hy Lạp, Narcissus ( /nɑrˈsɪsəs/; tiếng Hy Lạp: Νάρκισσος, Narkissos) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai. |
Examples of subterranean rivers also occur in mythology and literature. Ví dụ của các con sông dưới lòng đất cũng xảy ra trong thần thoại và văn học. |
Legend holds that Taru was a village chief who was killed in a mythological encounter with a tiger. Truyền thuyết nói rằng Taru là một trưởng làng đã bị giết trong một cuộc gặp gỡ thần thoại với một con hổ. |
Ensemble Studios developed Age of Mythology in a different way than the previous two games. Ensemble Studios phát triển Age of Mythology theo một cách khác hơn so với hai trận trước đó. |
Hence, The Jewish Encyclopedia speaks of “the distinctly Babylonian character of most of the mythological elements incorporated in this [Jewish apocalyptic] literature.” Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
The major attraction of the park is Erawan Falls, a waterfall named after the erawan, the three-headed white elephant of Hindu mythology. Điểm thu hút chủ yếu của khu vườn quốc gia này là các thác nước Erawan, một thác nước đặt tên theo erawan, một loại voi trắng 3 đầu trong truyền thuyết Hindu. |
The moon is named after Hyperion, the Titan god of watchfulness and observation – the elder brother of Cronus, the Greek equivalent of Saturn – in Greek mythology. Vệ tinh này được đặt tên theo thần Hyperion, vị thần Titan của sự đề phòng và quan sát – anh trai của Cronus, vị thần tương đương với Sao Thổ trong thần thoại Hy Lạp. |
Traditionally, most of Saturn's moons have been named after Titans of Greek mythology. Thông thường, đa số các vệ tinh của Sao Thổ được đặt tên theo các vị thần Titan trong thần thoại Hy Lạp. |
Reporting the beliefs of others in a nonfiction format is not necessarily an endorsement of the ultimate veracity of those beliefs, it is simply saying it is true that people believe them (for such topics as mythology). Báo cáo niềm tin của người khác trong một loại định dạng không nhất thiết phải là một sự chứng thực của cuối cùng tính xác thực của những niềm tin nó đơn giản chỉ cần nói, nó là sự thật mà mọi người tin tưởng họ (cho các chủ đề như thần thoại). |
In Greek mythology, man’s destiny was represented by three goddesses called the Moirai. Trong thần thoại Hy Lạp, vận mệnh con người được tượng trưng bởi ba nữ thần gọi chung là Moirai. |
Playable characters with the ability to use the Force, in Star Wars mythology, have the ability to push and pull enemies during combat. Nhân vật có thể chơi được với khả năng sử dụng Force, trong thần thoại Star Wars, có khả năng đẩy và kéo kẻ thù trong chiến đấu. |
The formation is also known as Rama's Bridge, as according to Hindu mythology, it was constructed during the rule of Lord Rama. Sự hình thành còn được gọi là Cầu của Rama, theo thần thoại Hindu, nó được xây dựng trong thời kỳ cai trị của Rama. |
Stukeley mixed together ancient monuments and mythology towards an "idealized vision" of nature. Stukeley trộn lẫn các di tích và thần thoại cổ xưa để hướng tới một "tầm nhìn lý tưởng hóa" của thiên nhiên. |
"Nepenthe" literally means "without grief" (ne = not, penthos = grief) and, in Greek mythology, is a drug that quells all sorrows with forgetfulness. "Nepenthe" nghĩa đen là "không đau khổ" (ne = không, penthos = đau khổ) và, trong thần thoại Hy Lạp, là một loại thuốc mê chế ngự mọi đau buồn bằng sự lãng quên. |
God games allow players to take on the role of a god with limited powers, similar to the gods from the mythology of ancient Greece. God game cho phép người chơi vào vai của một vị thần với quyền năng hạn chế, tương tự như các vị thần từ thần thoại Hy Lạp cổ đại. |
Schwartz had asserted that these characters should be removed, considering the Batman related comic books had steadily declined in sales, and restored the Batman mythology to its original conception of heroic vigilantism. Schwartz đã khẳng định rằng những nhân vật này cần được loại bỏ, xem xét việc những sách truyện tranh liên quan đến Batman đã liên tục giảm doanh số bán hàng, và khôi phục thần thoại Batman sang nguồn gốc chủ nghĩa anh hùng quái hiệp ban đầu . |
Ensemble developed many real-time strategy games, including the Age of Empires game series, Age of Mythology, and Halo Wars. Ensemble đã phát triển nhiều tựa game chiến lược thời gian thực, bao gồm loạt game Age of Empires, Age of Mythology và Halo Wars. |
More recent Rapa Nui mythology includes the story of the epic battle between the Hanau epe and the Hanau momoko. Nhiều thần thoại Rapa Nui gần đây bao gồm những câu chuyện của trận chiến sử thi giữa Hanau epe và Hanau momoko. |
"Julia" (no. 3), in the Dictionary of Greek and Roman Biography and Mythology, William Smith, ed., Little, Brown and Company, Boston (1849). "Julia" (no. 3), trong Từ điển tiểu sử và thần thoại Hy Lạp và La Mã, William Smith, ed., Little, Brown and Company, Boston (1849). |
I know it's romantic to think he's some kind of mythological protective beast, but how do you explain Simon Holmes? Tôi biết thật là lãng mạn khi nghĩ rằng anh ta là nhưng cô giải thích sao về vụ Simon Holmes? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mythology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mythology
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.