Hermes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hermes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hermes trong Tiếng Anh.
Từ Hermes trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thần, Hermes, Méc-cua, thần Héc-mét, hermes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hermes
Thầnproper An altar dedicated to Zeus and Hermes has also been discovered in that area. Một bàn thờ tế lễ của thần Dớt và Héc-mê cũng được tìm thấy trong vùng đó. |
Hermesproper (Hermes (thần thoại) Can the Hermes function for 533 days beyond the scheduled mission? Tàu Hermes có thể hoạt động thêm 533 ngày ngoài lịch trình dự kiến không? |
Méc-cuaproper |
thần Héc-mét
|
hermes
Can the Hermes function for 533 days beyond the scheduled mission? Tàu Hermes có thể hoạt động thêm 533 ngày ngoài lịch trình dự kiến không? |
Xem thêm ví dụ
DH.60 Cirrus II Moth. (also known as the Hermes Moth). DH 60 Cirrus Moth DH 60 Cirrus II Moth. (hay còn gọi là Hermes Moth). |
Euler Hermes handles 380,000 debt collection files in more than 130 countries. Euler Hermes xử lý 380.000 tập hồ sơ nợ tại hơn 130 quốc gia. |
Later in the novels, Kino and Hermes meet up with Shizu and Riku again, but Kino seems to remember only Riku's name. Về sau trong tiểu thuyết, Kino và Hermes gặp lại anh nhưng hình như Kino chỉ nhớ mỗi tên của Riku. |
The waters around the islands include the following: The Swinge (between Alderney and Burhou) The Little Swinge (between Burhou and Les Nannels) La Déroute (between Jersey and Sark, and Jersey and the Cotentin) Le Raz Blanchard, or Race of Alderney (between Alderney and the Cotentin) The Great Russel (between Sark, Jéthou and Herm) The Little Russel (between Guernsey, Herm and Jéthou) Souachehouais (between Le Rigdon and L'Étacq, Jersey) Le Gouliot (between Sark and Brecqhou) La Percée (between Herm and Jéthou) The highest point in the islands is Les Platons in Jersey at 143 metres (469 ft) above sea level. Các vùng nước xung quanh các hòn đảo bao gồm: The Swinge (giữa Alderney và Burhou) The Little Swinge (giữa Burhou và Les Nannels) La Déroute (giữa Jersey và Sark, và Jersey và Cotentin) Le Raz Blanchard, hay Race of Alderney (giữa Alderney và Cotentin) The Great Russel (giữa Sark, Jéthou và Herm) The Little Russel (giữa Guernsey, Herm và Jéthou) Souachehouais (giữa Le Rigdon và L'Étacq, Jersey) Le Gouliot (giữa Sark và Brecqhou) La Percée (giữa Herm và Jéthou) Đỉnh cao nhất của quần đảo là Les Platons tại Jersey với cao độ 143 mét (469 ft) trên mực nước biển. |
In the days of Jesus’ apostles, such gods as Hermes and Zeus were worshiped. Vào thời các sứ đồ của Chúa Giê-su, người ta thờ thần Mẹt-cu-rơ và Giu-bi-tê. |
Spanning 30-minutes, the film is a prequel to the series, showing Kino being trained by her teacher, learning to ride Hermes, and discovering her naturally excellent marksmanship before eventually deciding to return the original Kino's coat to his mother. Với độ dài 30 phút, movie là phần miêu tả những sự kiện xảy ra trước series, cho thấy Kino được huấn luyện bởi sư phụ, học cách lái Hermes như thế nào, và khám phá ra tài thiện xạ bẩm sinh xuất sắc của cô trước khi rốt cuộc cô quyết định đi tìm và hoàn trả lại cái áo khoác của Kino cho mẹ anh. |
Just like Hermes said... Như bác Hermes từng nói... |
All tracks produced by Kenneth "Babyface" Edmonds and Walter Afanasieff; except "I Still Can See Your Face" produced by Bernie Herms, and "How Deep Is the Ocean" produced by Barbra Streisand. Tất cả bài hát đều được sản xuất bởi Kenneth "Babyface" Edmonds và Walter Afanasieff, ngoại trừ "I Still Can See Your Face" được sản xuất bởi Bernie Herms và "How Deep Is the Ocean" được sản xuất bởi Barbra Streisand. |
Euler Hermes employs +5,900 employees in over 50 countries and insured global business transactions for €890 billion in exposure at the end of 2015. Euler Hermes tuyển dụng 5.500 nhân viên tại hơn 50 quốc gia và bảo hiểm các giao dịch kinh doanh toàn cầu với mức 890 tỷ euro nguy hiểm tài chính vào cuối năm 2015. |
(See the box “Lystra and the Cult of Zeus and Hermes.”) (Xem khung “Lít-trơ cùng sự tôn sùng thần Dớt và thần Héc-mê”). |
Boeing E-6 Mercury The Boeing E-6 Mercury (formerly E-6 Hermes) is an airborne command post and communications relay based on the Boeing 707-320. Boeing E-6 Mercury (trước là E-6 Hermes) là một trạm chỉ huy trên không và chuyển tiếp thông tin được chế tạo dựa trên loại Boeing 707-320. |
Luke Castellan: The 21-year-old demigod son of Hermes, Luke is the main antagonist of the series. Luke Castellan: 21 tuổi, con trai của Hermes, Luke là ác nhân chính của bộ truyện. |
You must be the offspring of Hermes, god of quicksilver. Ngươi chắc hẳn là con của thần Hermes, vị thần của sự nhanh nhẹn. |
So, the plan is for me to use that to go into orbit just as the Hermes is passing. Vậy nên, kế hoạch là tôi sẽ dùng nó để đi vào quỹ đạo ngay khi Hermes ngang qua. |
Can the Hermes function for 533 days beyond the scheduled mission? Tàu Hermes có thể hoạt động thêm 533 ngày ngoài lịch trình dự kiến không? |
Garments on other painted images of Hermes display swastikas—symbols of fertility and life. Các hình vẽ thần Hermes cho thấy y phục của ông mang các hình chữ vạn—biểu tượng của khả năng sinh sản và sự sống. |
Will Hermes of Rolling Stone said: "Dido's voice is so comforting, you almost miss the blues it conceals." Will Hermes của tờ Rolling Stone nói: "Giọng hát của Dido dễ chịu đến nỗi bạn suýt quên mất đi sự buồn bã của ca khúc đang nghe." |
On 9 April, one of her floatplanes spotted the carrier HMS Hermes south of Trincomalee; Japanese airstrikes sank the carrier the same day. Vào ngày 9 tháng 4 năm 1942, một trong những máy bay trinh sát của chiếc Haruna phát hiện ra chiếc tàu sân bay Hermes ở phía Nam Trincomalee; và các cuộc không kích của Nhật đã đánh chìm nó trong ngày hôm đó. |
They can take over the Hermes from Mission Control. Họ có thể điều khiển từ Trung tâm điều hành. |
When Hermes invents the lyre in the Homeric Hymn to Hermes, the first thing he does is sing about the birth of the gods. Khi Hermes phát minh ra đàn lia trong Khúc ca Hómēros cho Hermes, điều đầu tiên mà ông làm là hát về sự ra đời các vị thần. |
Hermes has 4 redundant flight computers, each connected to 3 redundant com systems. Hermes thừa 4 máy tính điều khiển, mỗi cái kết nối với 3 hệ thống máy tính phụ. |
There wouldn’t be a third time, as the messenger Hermes dragged Sisyphus back to Hades. Nhưng không có lần thứ ba, khi thần truyền tin Hermes lôi Sisyphus đến thần Hades. |
The subgenus Soja (Moench) F.J. Herm. includes the cultivated soybean, Glycine max (L.) Phân chi Soja (Moench) F.J. Herm. bao gồm cây đậu tương được trồng trọt Glycine max (L.) |
“Religion is among other things a way of reconciling people to the fact that some day they must die, whether by the promise of a better life beyond the grave, rebirth, or both.”—GERHARD HERM, GERMAN AUTHOR. “Tôn giáo cũng là một phương cách hòa giải người ta với sự kiện là một ngày nào đó họ phải chết, dù bằng lời hứa về một đời sống tốt hơn sau khi chết, hoặc bằng tái sinh hoặc cả hai”.—GERHARD HERM, TÁC GIẢ NGƯỜI ĐỨC. |
Sea Harriers took part in the Falklands War of 1982, flying from the aircraft carriers HMS Invincible and HMS Hermes. Những chiếc Sea Harrier tham gia tác chiến trong Chiến tranh Falkland vào năm 1982, chúng cất cánh từ các tàu sân bay HMS Invincible và HMS Hermes. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hermes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Hermes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.