lore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lore trong Tiếng Anh.
Từ lore trong Tiếng Anh có các nghĩa là học vấn, trí thức, tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lore
học vấnnoun |
trí thứcnoun |
tri thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Command & Conquer, Kyrandia, and Lands of Lore all spawned multiple sequels. Command & Conquer, Kyrandia và Lands of Lore tất cả đều tạo ra nhiều phần tiếp theo. |
Although it is interesting folk lore and short eared goats do run throughout history, there is not, nor has there ever been, a breed known as the Spanish LaMancha. Mặc dù đó là truyền thuyết dân gian thú vị và những con dê tai ngắn chạy trong suốt lịch sử, không có, cũng chưa từng có, một giống được gọi là LaMancha Tây Ban Nha. |
According to lore, the Union soldier to fire the first shot of the battle was Lt. Marcellus Jones. Tương truyền, người lính Liên bang đầu tiên nổ súng mở màn trận đánh này là Trung tá Marcellus Jones. |
The cinema has large wall paintings, made by the local artist Sverre Mack in 1921, which picture scenes from Norwegian folk lore and fairy tales. Rạp chiếu phim này có một bức tranh vẽ tường lớn, được vẽ bởi họa sĩ địa phương Sverre Mack năm 1921, tái hiện những cảnh từ truyện cổ tích dân gian Na Uy. |
Amazona diadema was formerly considered to be an isolated subspecies of the red-lored amazon (Amazona autumnalis), a widespread species in South America; the differences in plumage are slight and molecular analysis may show that its species status is not warranted. Amazona diadema trước đây được coi là một phân loài biệt lập của loài Amazona autumnalis, một loài phổ biến ở Nam Mỹ; sự khác biệt trong bộ lông là phân tích nhẹ và phân tử có thể cho thấy tình trạng loài của nó không được đảm bảo. ^ BirdLife International (2014). |
As far as I can tell, there is no lore. Có thể nói, không có truyền thuyết nào cả. |
In December, Jackson was reinforced by Brig. Gen. William W. Loring and 6,000 troops, but his combined force was insufficient for offensive operations. Đến tháng 12, Jackson được tăng viện với 6.000 quân của chuẩn tướng William W. Loring, nhưng vẫn không đủ để tiến hành tác chiến công kích. |
You find anything in the lore? Anh tìm được gì trong truyền thuyết không? |
The following year, English chemists Gerald J. F. Druce and Frederick H. Loring analyzed X-ray photographs of manganese(II) sulfate. Năm sau, các nhà hóa học người Anh là Gerald J. F. Druce và Frederick H. Loring phân tích các ảnh chụp bằng tia X của sulfat mangan (II). |
She has been in productions of West Side Story at the State Theatre in Pretoria, as well as Richard Loring's production of Girl Talk. Cô đã tham gia vào vở Câu chuyện về phía Tây(West side story) tại Nhà hát Quốc gia ở Pretoria, cũng như tham gia Girl Talk của Richard Loring. |
In-game, the Ghost unit is equipped with a cloaking device and is designed for scouting and designating targets for nuclear strike, and has been developed further through the lore of the series to the extent that the StarCraft: Ghost sub-series was once planned, specifically focusing on the life of a Ghost, Nova. Trong trò chơi, đơn vị "Ghost" được trang bị với một thiết bị ẩn và được thiết kế cho trinh sát và chỉ định mục tiêu cho tấn công hạt nhân , nhưng đã được phát triển hơn nữa thông qua các truyền thuyết của loạt trong StarCraft: Ghost, đặc biệt tập trung vào đời sống của Nova. |
The events of 1945 - 50 are told in episode 67 of Lore (podcast), titled "The Red Coats". Các sự kiện của năm 1945 – 1950 được kể lại trong tập 67 của Lore (podcast), có tiêu đề "The Red Coats". ^ Hughes, Carl (2000). |
That much has always been clear to those of us who have studied wand-lore. Điều đó luôn rõ ràng với những người nghiên cứu đũa phép như chúng tôi. |
While local lore held that Nagaoka was targeted because it was the hometown of Japanese Admiral Isoroku Yamamoto, who had directed the attack on Pearl Harbor, the presence of the chemical laboratory was more likely the reason the city was targeted. Trong khi truyền thuyết địa phương cho rằng Nagaoka được nhắm làm mục tiêu vì đó là quê hương của Đô đốc Nhật Bản Isoroku Yamamoto, người đã chỉ đạo các cuộc tấn công Trân Châu Cảng, sự hiện diện của các phòng thí nghiệm hóa học là nhiều khả năng lý do thành phố đã được nhắm mục tiêu. |
Just lore. Chỉ toàn lí thuyết. |
Sledgehammer Games also attempted to rationalize some of the popular mechanics, such as weapon wallbuys and currencies, with realistic explanation that fit within the lore of the game mode. Sledgehammer Games cũng đã cố gắng hợp lý hoá một số cơ chế phổ biến, như vũ khí và tiền tệ, với lời giải thích thực tế phù hợp với truyền thuyết của chế độ chơi. |
And over the course of 30 years, I recorded traditional tales from Alex, mostly mythological accounts of Wy- ghet, the trickster transformer of Gitxsan lore who, in his folly, taught the people how to live on the land. Và trong dòng chảy 30 năm, tôi lưu lại những chuyện Alex kể, phần lớn là những truyền thuyết về Wy- ghet kẻ biến hình lừa đảo của Gitsan thần thoại kẻ đã vô tình dạy loài người cách sống trên đất liền |
That spirit “had a mystic relation with the god on whose birthday the individual was born,” says the book The Lore of Birthdays. Cuốn sách về truyền thuyết sinh nhật (The Lore of Birthdays) nói rằng thần hộ mệnh này “có quan hệ huyền bí với vị thần có cùng ngày sinh với cá nhân đó”. |
That won't stop Jean Loring from using them as props to drum up sympathy. Điều đó không ngăn Jean Loring dùng họ để gây sự thông cảm. |
There he picked up the many languages he heard spoken, such as Arabic and Greek, and learned some of the lore of the Jewish community. Do đó ông tiếp thu nhiều ngôn ngữ nghe được, như tiếng Ả Rập và Hy Lạp, và học một số tri thức của cộng đồng Do Thái. |
Some of them were later sold to one C. Carroll Loring, also of Dedham, who became the first breeder of what would become the Sicilian Buttercup. Một số cá thể trong số chúng sau đó được bán cho một C. Carroll Loring, cũng của Dedham, người đã trở thành nhà lai tạo đầu tiên của những gì sẽ trở thành Buttercup Sicilia ngày nay. |
In works including The Melanesian Languages (1885) and The Melanesians: Studies in Their Anthropology and Folk-lore (1891), Codrington defined Melanesia as including Vanuatu, Solomon Islands, New Caledonia, and Fiji. Trong các tác phẩm bao gồm Ngôn ngữ Melanesian (1885) và Người Melanesian: Nghiên cứu về Nhân chủng học và truyền thuyết dân gian (1891), Codrington đã định nghĩa Melanesia bao gồm Vanuatu, Quần đảo Solomon, New Caledonia và Fiji. |
We've done nothing but mainline lore for a week, okay? Cả 1 tuần tụi mình chẳng làm gì ngoài mò mẫm sách vở, ok? |
A serpent that talks seems to belong to fairy-tale lore. Việc con rắn biết nói có vẻ như chuyện thần thoại. |
To reflect the literary lore associated with the island and attract tourists, the Chilean government renamed the place Robinson Crusoe Island in 1966. Để phản ánh truyền thuyết văn học liên quan đến hòn đảo và thu hút khách du lịch, chính phủ Chile đã đổi tên thành đảo Robinson Crusoe vào năm 1966. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.